nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận biết (tương lai đơn, tương lai gần, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành)

nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận biết (tương lai đơn, tương lai gần, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành)

0 bình luận về “nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận biết (tương lai đơn, tương lai gần, tương lai tiếp diễn, tương lai hoàn thành)”

  1. I. Thì tương lai đơn

    1. Cấu trúc

    Khẳng định: S + will + V-inf

    Phủ định: S + will + not + V-inf

    Nghi vấn: Will + S + V-inf? → \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + will.\\No, S + won’t.\end{array} \right.\) 

    2. Cách sử dụng

    Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói

    – Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời

    – Diễn đạt dự đoán không có căn cứ

    3. Dấu hiệu nhận biết

    – Do thì tương lai đơn được dùng để diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trong tương lai, nên cách dùng này thường đi với các trạng từ chỉ thời gian như: tomorrow, next day/ week/ year/ century, in the future…

    II. Thì tương lai gần

    1. Cấu trúc

    Khẳng định: S + am/is/are + going to + V_inf

    Phủ định: S + am/is/are + not + going to + V_inf

    Nghi vấn: Am/is/are + S + going to + V_inf? → \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + is/am/ are.\\No, S + is/am/are.\end{array} \right.\) 

    2. Cách sử dụng

    – Diễn tả kế hoạch hay dự định về một việc sẽ thực hiện trong tương lai. Thường có các từ chỉ thời gian tương lai đi kèm.

    – Diễn tả một dự đoán chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai do có căn cứ trên tình huống hiện tại.
    3. Dấu hiệu nhận biết

    Dấu hiệu nhận biết thì tương lai gần bao gồm các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai giống như dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn, nhưng nó có thêm những căn cứ hay những dẫn chứng cụ thể.

    – in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

    – tomorrow: ngày mai

    – Next day: ngày hôm tới

    – Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

    III. Thì tương lai tiếp diễn

    1. Cấu trúc

    Khẳng định: S + will + be + V-ing

    Phủ định: S + will + not + be + V-ing

    Nghi vấn: Will + S + be + V-ing ? →\(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + will\\No, S + won’t\end{array} \right.\) 

    2. Cách sử dụng

    – Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.
    – Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.

    3. Dấu hiệu nhận biết

    Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:

    – at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….

    – At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..

    IV. Thì tương lai hoàn thành

    1. Cấu trúc

    Khẳng định: S + shall/ will + have + V-pll

    Phủ định: Shall/ Will + S + have + V-pII?

    Nghi vấn: Shall/ Will + S + have + VpII ? → \(\left[ \begin{array}{l}Yes, S + will\\No, S + won’t\end{array} \right.\) 

    2. Cách sử dụng

    – Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai

    Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một hành động hay sự việc trong tương lai

    3. Dấu hiệu nhận biết

    Trong câu có các cụm từ sau:

    – by + thời gian trong tương lai

    – by the end of + thời gian trong tương lai

    – by the time …

    – before + thời gian trong tương lai

    Bình luận

Viết một bình luận