Nêu công thức , cách sử dụng , trạng ngữ đi kèm của +,Thì hiện tại đơn +, Thì hiện tại tiếp diễn +, Thì tương lai đơn +, Thì hiện tại hoàn thành +,

By Eva

Nêu công thức , cách sử dụng , trạng ngữ đi kèm của
+,Thì hiện tại đơn
+, Thì hiện tại tiếp diễn
+, Thì tương lai đơn
+, Thì hiện tại hoàn thành
+, Thì quá khứ đơn

0 bình luận về “Nêu công thức , cách sử dụng , trạng ngữ đi kèm của +,Thì hiện tại đơn +, Thì hiện tại tiếp diễn +, Thì tương lai đơn +, Thì hiện tại hoàn thành +,”

  1. 1. Thì hiện tại đơn (Simple Present)

    Cách dùng :thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một hành động chung chung, tổng quát và lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong ở thời gian hiện tại.

    ×Công thức thì hiện tại đơn

    +Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường:

    • Khẳng định:S + V_S/ES + O
    • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O
    • Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O?

    +Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ To be:

    • Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
    • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
    • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O?

    Dấu hiệu nhận biết: Every, always, often, rarely, generally, frequently.

    2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

    Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

    Công thức thì hiện tại tiếp diễn

    • Khẳng định: S +am is/are + V_ing + O
    • Phủ định: S + am/is/ are + not + V_ing + O
    • Nghi vấn:Am/is/are + S + V_ing+ O?

    Dấu hiệu nhận biết: At present, now, right now, at the moment, at, look, listen.

    3. Thì hiện tại hoàn thành

    Cách dùng:thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) được dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó

    Công thức thì hiện tại hoàn thành

    • Khẳng định: S + have/has + V3/ED + O
    • Phủ định: S + have/has + NOT + V3/ED + O
    • Nghi vấn: Have/has + S + V3/ED + O?

    Dấu hiệu nhận biết

    Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, …

    4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

    Cách dùng :Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp tục trong tương lai. Chúng ta sử dụng thì này để nói về những sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng

    Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

    • Khẳng định: S + have/has + been + V_ing + O
    • Phủ định: S + haven’t/hasn’t + been + V-ing
    • Nghi vấn:  Have/has + S + been + V-ing?

    Dấu hiệu nhận biết: All day, all week, since, for, in the past week, for a long time, recently, lately, and so far, up until now, almost every …..

    Thì hiện tại đơn

    Cách dùng :thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một hành động chung chung, tổng quát và lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong ở thời gian hiện tại.

    Công thức thì hiện tại đơn

    Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường:

    • Khẳng định:S + V_S/ES + O
    • Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O
    • Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O?

    Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ To be:

    • Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
    • Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
    • Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O?

    Dấu hiệu nhận  thì Thì hiện tại đơn trong câu thường sẽ có những từ sau: Every, always, often, rarely, generally, frequently.

    2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

    Cách dùng: Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).

    Công thức thì hiện tại tiếp diễn

    • Khẳng định: S +am is/are + V_ing + O
    • Phủ định: S + am/is/ are + not + V_ing + O
    • Nghi vấn:Am/is/are + S + V_ing+ O?

    Dấu hiệu nhận biết

    Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, now, right now, at the moment, at, look, listen.

    3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) 

    Cách dùng :thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) được dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó

    Công thức thì hiện tại hoàn thành

    • Khẳng định: S + have/has + V3/ED + O
    • Phủ định: S + have/has + NOT + V3/ED + O
    • Nghi vấn: Have/has + S + V3/ED + O?

    Dấu hiệu nhận biết

    Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…

    4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

    Cách dùng :Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp tục trong tương lai. Chúng ta sử dụng thì này để nói về những sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng

    Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

    • Khẳng định: S + have/has + been + V_ing + O
    • Phủ định: S + haven’t/hasn’t + been + V-ing
    • Nghi vấn:  Have/has + S + been + V-ing?

    Dấu hiệu nhận biết: All day, all week, since, for, in the past week, for a long time, recently, lately, and so far, up until now, almost every day ….

     Cách dùng :dùng để diễn tả hành động sự vật đã xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.

    Công thức thì quá khứ đơn

    • Khẳng định: S + was/were + V2/ED + O
    • Phủ định: S + was/were + not+ V2/ED + O
    • Nghi vấn: Was/were+ S + V2/ED + O ?

    Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago, last night/ last month/ last week/last year, ago (cách đây), when.

    2. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous )

     Cách dùng : dùng khi muốn nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra …

    Công thức thì quá khứ tiếp diễn

    • Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
    • Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O
    • Nghi vấn: Was/were+S + V_ing + O ?

    Dấu hiệu nhận biết

    • Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
    • Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào.

    3. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

    Cách dùng :Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ.

    Công thức thì quá khứ hoàn thành

    • Khẳng định: S + had + V3/ED + O
    • Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O
    • Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ?

    Dấu hiệu nhận biết:

    After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

    4. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous)

    Cách dùng :Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả một quá trình xảy  ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.

    Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

    • Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
    • Phủ định: S + had+ not + been + V-ing
    • Nghi vấn: Had + S + been + V-ing?

    Dấu hiệu nhận biết: Until then, by the time, prior to that time, before, after.

    1. Tương lai đơn (Simple Future)

    Cách dùng: Thì tương lai đơn được sử dụng trong trường hợp khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

    Công thức thì tương lai đơn

    • Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
    • Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
    • Nghi vấn: Shall/will + S + V(infinitive) + O?

    Dấu hiệu nhận biết

    Trong câu tương lai đơn thường xuất hiện những trạng từ sau: Tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year,  in + thời gian…

    2. Thì tương lai tiếp diễn

     Cách dùng :thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

    Công thức thì tương lai tiếp diễn

    • Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
    • Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing
    • Nghi vấn: Shall/Will + S + be + V-ing?

    Dấu hiệu nhận biết

    Những cụm từ: next year, next week, next time, in the future, and soon,… thường xuất hiện trong câu tương lai tiếp diễn

    3. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

    Cách dùng :Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai.

    Công thức thì tương lai hoàn thành

    • Khẳng định: S + shall/will + have + V3/ED
    • Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
    • Nghi vấn: Shall/Wil l+ S + have + V3/ED?

    Dấu hiệu nhận biết

    • By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …
    • Before + thời gian tương lai

    4. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous)

    Cách dùng :thì tương lai hoàn thành tiếp diễn được sử dụng khi muốn nhấn mạnh hành động nào đó ở tương lai.

    Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

    • Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O
    • Phủ định: S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing
    • Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O?

    Dấu hiệu nhận biết

    • For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
    • EX: for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay)

    Trả lời

Viết một bình luận