nêu công thức câu bị động của các thì

nêu công thức câu bị động của các thì

0 bình luận về “nêu công thức câu bị động của các thì”

  1. -Simple Present

    +)S + V + O

    +)S+be +P2 + by + O

    -Present Continuous

    +)S + am/is/are + V-ing + O

    +)S+ am/is/are + being+ P2 + by + O

    -Present Perfect

    +)S + has/have + P2 + O

    +)S + has/have + been + P2 + by + O

    -Simple Past

    +)S + V-ed + O

    +)S + was/were + P2 + by + O

    -Past Continuous

    +)S + was/were + V-ing + O

    +)S+ was/were + being+ P2 + by + O

    -Past Perfect

    +)S+ had + P2+O

    +)S + had + been + P2 + by + O

    -Simple Future

    +)S + will/shall + V + O

    +)S + will + be + P2 + by + O

    -Future Perfect

    +)S + will/shall + have + P2 + O

    +)S + will + have + been + P2 + by + O

    +)Be + going to

    +)S + am/is/are + going to + V + O

    +)S + am/is/are + going to + be + P2 + by + O

    -Model Verbs

    +)S + model verb + V + O

    +)S + modal Verb + have +P2

    S + model verb + be + P2 + by + O

    S + modal Verb + have been +P2

    CHO MK XIN HAY NHẤT CHO TEAM Ạ!

    Bình luận
  2. Cấu trúc bị động của các thì cơ bản:

    HTĐ: S + is/am/are + Vp2

    QKĐ: S + was/were + Vp2

    HTTD: S + is/am/are + being + Vp2

    QKTD: S + was/were + being + Vp2

    HTHT: S +  has/have + been + Vp2

    TL: S + will/ be going to + be + Vp2

    Modal verb: S + must/can/should/may/ought to/have to + be + Vp2

    Bình luận

Viết một bình luận