– Nêu công thức hiện tại đơn gồm : khẳng định phủ định nghi vấn cho ví dụ 3 ý 30/11/2021 Bởi Isabelle – Nêu công thức hiện tại đơn gồm : khẳng định phủ định nghi vấn cho ví dụ 3 ý
(+) Động từ tobe S + am/is/are + …… E.g.: They are teachers (+) Động từ thường S + V(s/es) + …… E.g.: Every Sunday we visit my grandparents (-) Động từ tobe S + am/is/are + not + …. E.g.: She is not my friend. (-) Động từ thường S + do/ does + not + V (nguyên thể) E.g.: He doesn’t work in a shop (?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) ĐT tobe Am/ Are/ Is (not) + S + ….? Yes, S + am/ are/ is. No, S + am not/ aren’t/ isn’t. E.g.: Are you a student? Yes, I am. / No, I am not. (Wh) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) ĐT tobe Wh + am/ are/ is (not) + S + ….? E.g.: a) What is this? b) Where are you? (?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn) ĐT thường Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. E.g.: Do you play tennis? Yes, I do. / No, I don’t. (Wh) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi) Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….? ĐT thường E.g.: a) Where do you come from? b) What do you do? NHỚ VOTE 5 SAO VÀ CTLHN CHO MIK NHÉ. THANKS! Bình luận
*Công thức -S +to be /V(s/es) +…. -S + not +to be / don’t(doesn’t) +V -To be /Do(Does) + S +V +… *Ví dụ 1,She is a teacher (khẳng định) -Phủ định :She isn’t a teacher -Nghi vấn : Is she a teacher? 2,She has a pen (khẳng định) -Phủ định : She doesn’t have a pen -Nghi vấn : Does she have a pen? #học_giỏi Bình luận
(+) Động từ tobe
S + am/is/are + ……
E.g.: They are teachers
(+) Động từ thường
S + V(s/es) + ……
E.g.: Every Sunday we visit my grandparents
(-) Động từ tobe
S + am/is/are + not + ….
E.g.: She is not my friend.
(-) Động từ thường
S + do/ does + not + V (nguyên thể)
E.g.: He doesn’t work in a shop
(?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
ĐT tobe
Am/ Are/ Is (not) + S + ….?
Yes, S + am/ are/ is.
No, S + am not/ aren’t/ isn’t.
E.g.: Are you a student?
Yes, I am. / No, I am not.
(Wh) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
ĐT tobe
Wh + am/ are/ is (not) + S + ….?
E.g.:
a) What is this?
b) Where are you?
(?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn)
ĐT thường
Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?
Yes, S + do/ does.
No, S + don’t/ doesn’t.
E.g.: Do you play tennis?
Yes, I do. / No, I don’t.
(Wh) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?
ĐT thường
E.g.:
a) Where do you come from?
b) What do you do?
NHỚ VOTE 5 SAO VÀ CTLHN CHO MIK NHÉ. THANKS!
*Công thức
-S +to be /V(s/es) +….
-S + not +to be / don’t(doesn’t) +V
-To be /Do(Does) + S +V +…
*Ví dụ
1,She is a teacher (khẳng định)
-Phủ định :She isn’t a teacher
-Nghi vấn : Is she a teacher?
2,She has a pen (khẳng định)
-Phủ định : She doesn’t have a pen
-Nghi vấn : Does she have a pen?
#học_giỏi