– Nêu công thức hiện tại đơn gồm : khẳng định phủ định nghi vấn cho ví dụ 3 ý

– Nêu công thức hiện tại đơn gồm : khẳng định phủ định nghi vấn cho ví dụ 3 ý

0 bình luận về “– Nêu công thức hiện tại đơn gồm : khẳng định phủ định nghi vấn cho ví dụ 3 ý”

  1. (+) Động từ tobe

      S + am/is/are + ……

    E.g.: They are teachers

    (+) Động từ thường

      S + V(s/es) + ……

    E.g.: Every Sunday we visit  my grandparents

    (-) Động từ tobe

      S + am/is/are + not + ….

    E.g.: She is not my friend. 

     

    (-) Động từ thường

          S + do/ does + not + V (nguyên thể)

    E.g.: He doesn’t work in a shop

     (?)  Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

         ĐT tobe

        Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

        Yes, S + am/ are/ is.

        No, S + am not/ aren’t/ isn’t. 

    E.g.:  Are you a student?

    Yes, I am. / No, I am not.

    (Wh)  Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

            ĐT tobe

       Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

    E.g.:

    a) What is this? 

    b) Where are you? 

     (?) Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

         ĐT thường

     Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

     Yes, S + do/ does.

          No, S + don’t/ doesn’t.

    E.g.:  Do you play tennis?

    Yes, I do. / No, I don’t.

    (Wh) Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

    Wh- + do/ does (not) + S + V(nguyên thể)….?

     ĐT thường

    E.g.:

    a) Where do you come from?

    b) What do you do? 

    NHỚ VOTE 5 SAO VÀ CTLHN CHO MIK NHÉ. THANKS!

    Bình luận
  2. *Công thức 

    -S +to be /V(s/es) +….

    -S + not +to be / don’t(doesn’t) +V 

    -To be /Do(Does) + S +V +…

    *Ví dụ 

    1,She is a teacher (khẳng định)

    -Phủ định :She isn’t a teacher 

    -Nghi vấn : Is she a teacher? 

    2,She has a pen (khẳng định)

    -Phủ định : She doesn’t have a pen 

    -Nghi vấn : Does she have a pen? 

    #học_giỏi 

    Bình luận

Viết một bình luận