nêu công thức và dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành 14/08/2021 Bởi Charlie nêu công thức và dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành
CÔNG THỨC +)S+HAVE/HAS+PII-ED +O -IRREGULAR -)S+HAVE/HAS+NOT+PII+O ?)HAVE/HAS+S+PII+O?YES/NO WH+HAVE/HAS+S+PII+O? Dấu hiệu nhận biết: just:vừa | already:đã | ever:từng |NẰM GIỮA HAVE/HAS VÀ PII never:ko bao giờ | secently:gần đây lately:vừa,mới sofar=up to now:cho đến bây giờ several+n:nhiều+…. many time:nhiều lần yet:chưa this’s is the first time:đây là lần đầu tiên since(từ)+1 khoảng thời gian hiện tại hoàn thành+since+quá khứ đơn cái này mk đc học rùi cô mk cho viết lên cái này mk bít làm xin ctlhn và 5 sao and 1 tim nha Bình luận
*Công thức: +Khẳng định: S + have/ has + VpII +Phủ định: S + have/ has + not + VpII +Nghi vấn: Have/ Has + S + VpII +… ? Trả lời: Yes, S + have/ has. No, S + haven’t/ hasn’t. *Dấu hiệu nhận biết: +recently = lately : gần đây + so far = until to know = up to now = up to the present : cho đến bây giờ + in/for/over/during + the last/the past + một khoảng thời gian + already (dùng trong câu khẳng định) +yet(dùng trong câu phủ định và nghi vấn) Chúc bạn học tốt!Nếu được cho mình xin CTLHN nha! @những kiến thức này mình lấy trong quyển “chinh phục toàn diện ngữ pháp tiếng anh” => Không copy nhé Bình luận
CÔNG THỨC
+)S+HAVE/HAS+PII-ED +O
-IRREGULAR
-)S+HAVE/HAS+NOT+PII+O
?)HAVE/HAS+S+PII+O?YES/NO
WH+HAVE/HAS+S+PII+O?
Dấu hiệu nhận biết:
just:vừa |
already:đã |
ever:từng |NẰM GIỮA HAVE/HAS VÀ PII
never:ko bao giờ |
secently:gần đây
lately:vừa,mới
sofar=up to now:cho đến bây giờ
several+n:nhiều+….
many time:nhiều lần
yet:chưa
this’s is the first time:đây là lần đầu tiên
since(từ)+1 khoảng thời gian
hiện tại hoàn thành+since+quá khứ đơn
cái này mk đc học rùi cô mk cho viết lên cái này mk bít làm
xin ctlhn và 5 sao and 1 tim nha
*Công thức:
+Khẳng định: S + have/ has + VpII
+Phủ định: S + have/ has + not + VpII
+Nghi vấn: Have/ Has + S + VpII +… ?
Trả lời: Yes, S + have/ has.
No, S + haven’t/ hasn’t.
*Dấu hiệu nhận biết:
+recently = lately : gần đây
+ so far = until to know = up to now = up to the present : cho đến bây giờ
+ in/for/over/during + the last/the past + một khoảng thời gian
+ already (dùng trong câu khẳng định)
+yet(dùng trong câu phủ định và nghi vấn)
Chúc bạn học tốt!Nếu được cho mình xin CTLHN nha!
@những kiến thức này mình lấy trong quyển “chinh phục toàn diện ngữ pháp tiếng anh”
=> Không copy nhé