Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài cảu thỏ thích nghi vs đời sống và tập tính trốn chạy kẹ thù ?
Giúp mik vs mik đang cần gấp hứa 5 vơte
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài cảu thỏ thích nghi vs đời sống và tập tính trốn chạy kẹ thù ?
Giúp mik vs mik đang cần gấp hứa 5 vơte
Cấu tạo :
-Bộ lông: lông mao , dày , xốp.
-Chi: có vuốt , 2 chi sau dài khỏe.
-Tai: có khả năng cử động , thính , vành tai to.
-Mũi: thính.
-Lông: xúc giác,nhạy bén.
–Mắt: mi mắt cử động + có lông mi.
Ý nghĩa :
-Bộ lông: lông mao , dày , xốp. →Giứ nhiệt , che chở.
-Chi: có vuốt , 2 chi sau dài khỏe. →Đào hang, chi sau bật nhảy.
-Tai: có khả năng cử động , thính , vành tai to. →Nghe định hình âm thanh , phát hiện kẻ thù.
-Mũi: thính. →Thăm dò thức ăn môi trường.
-Lông: xúc giác,nhạy bén. →Thăm dò thức ăn môi trường.
–Mắt: mi mắt cử động + có lông mi. →Bảo vệ mắt.
Chúc bạn học tốt.
Bộ phận cơ thể | Đặc điểm cấu tạo ngoài | Sự thích nghi với đời sống và lẵn trốn kẻ thù
– Bộ lông | Bộ lông mao dày | Giữ nhiệt và che chở
– Chi (có vuốt ) | Chi trước ngắn | Đào hang và di chuyển
| Chi sau dài khỏe | Bật nhảy xa
– Giác quan | Mũi thính và lông xúc giác nhanh nhạy | Thăm dò thức ăn , phát hiện kẻ thù
| Tai thính vành tai lớn dài cử động theo các phía | Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù