Nêu khái niệm, phân loại, cho ví dụ về: Danh từ, động từ, tính từ

Nêu khái niệm, phân loại, cho ví dụ về: Danh từ, động từ, tính từ

0 bình luận về “Nêu khái niệm, phân loại, cho ví dụ về: Danh từ, động từ, tính từ”

  1. danh từ

    khái niệm

    Là những từ chỉ sự vật, hiện tượng, con người và cả các khái niệm,…

    phân loại

    Danh từ chỉ người

    vd :Thầy giáo, ,..

    Danh từ chỉ vật

    ví dụ :Bút viết, quyển vở,

    Danh từ chỉ hiện tượng

    ví dụ :Nắng, mưa

    Danh từ chỉ số lượng, đơn vị:

    vd ;Chiếc bút, cái cặp, thùng giấy,

    Danh từ chỉ khái niệm

    vd ;Lý thuyết, bài giảng,.

    động từ

    khái niệm

    Động từ là các từ ngữ dùng biểu thị các hoạt động, trạng thái của sự vật, hiện tượng hoặc của con người.

    phân loại và vd

    Trong động từ chia làm 2 loại chính đó là:

    – Động từ chỉ hành động, trạng thái: không yêu cầu động từ khác đi kèm.

    + Động từ hành động: giải đáp câu hỏi: “làm gì”.

    + Động từ chỉ trạng thái: giải đáp câu hỏi: “làm sao”

    – Động từ tình thái: cần động từ khác đi kèm mới rõ hoặc đầy đủ nghĩa

    tính từ

    khái niệm

    Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái…. Và có ba loại tính từ đặc trưng 

    phân loại và vd

    +Tính từ chỉ đặc điểm, tính từ chỉ tính chất, tính từ chỉ trạng thái

    -Tính từ chỉ phẩm chất: tốt, xấu, sạch, bẩn, đúng, sai, hèn nhát.

    -Tính từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng, xám, đen, trắng, nâu, chàm, xám

    -Tính từ chỉ kích thước: cao, thấp, rộng, hẹp, dài, ngắn, to, nhỏ, bé, khổng lồ, tí hon, mỏng, dầy.

    -Tính từ chỉ hình dáng: vuông, tròn, cong, thẳng, quanh co, thoi…

    -Tính từ chỉ âm thanh: ồn, ồn ào, trầm, bổng, vang.

    -Tính từ chỉ hương vị: thơm, thối, hôi, cay, nồng, ngọt, đắng, chua, tanh.

    -Tính từ chỉ cách thức, mức độ: xa, gần, đủ, nhanh, chậm, lề mề.

    xin ctlhn ,no coppy

    Bình luận
  2. Danh từ

    khái niệm

    Là những từ chỉ sự vật, hiện tượng, con người và cả các khái niệm,…

    phân loại

    Danh từ chỉ người

    vd :Thầy giáo, ,..

    Danh từ chỉ vật

    ví dụ :Bút viết, quyển vở,

    Danh từ chỉ hiện tượng

    ví dụ :Nắng, mưa

    Danh từ chỉ số lượng, đơn vị:

    vd ;Chiếc bút, cái cặp, thùng giấy,

    Danh từ chỉ khái niệm

    vd ;Lý thuyết, bài giảng,.

    động từ

    khái niệm

    Động từ là các từ ngữ dùng biểu thị các hoạt động, trạng thái của sự vật, hiện tượng hoặc của con người.

    phân loại và vd

    Trong động từ chia làm 2 loại chính đó là:

    – Động từ chỉ hành động, trạng thái: không yêu cầu động từ khác đi kèm.

    + Động từ hành động: giải đáp câu hỏi: “làm gì”.

    + Động từ chỉ trạng thái: giải đáp câu hỏi: “làm sao”

    – Động từ tình thái: cần động từ khác đi kèm mới rõ hoặc đầy đủ nghĩa

    tính từ

    khái niệm

    Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái…. Và có ba loại tính từ đặc trưng 

    phân loại và vd

    +Tính từ chỉ đặc điểm, tính từ chỉ tính chất, tính từ chỉ trạng thái

    -Tính từ chỉ phẩm chất: tốt, xấu, sạch, bẩn, đúng, sai, hèn nhát.

    -Tính từ chỉ màu sắc: xanh, đỏ, tím, vàng, xám, đen, trắng, nâu, chàm, xám

    -Tính từ chỉ kích thước: cao, thấp, rộng, hẹp, dài, ngắn, to, nhỏ, bé, khổng lồ, tí hon, mỏng, dầy.

    -Tính từ chỉ hình dáng: vuông, tròn, cong, thẳng, quanh co, thoi…

    -Tính từ chỉ âm thanh: ồn, ồn ào, trầm, bổng, vang.

    -Tính từ chỉ hương vị: thơm, thối, hôi, cay, nồng, ngọt, đắng, chua, tanh.

    -Tính từ chỉ cách thức, mức độ: xa, gần, đủ, nhanh, chậm, lề mề.

    Bình luận

Viết một bình luận