công thức : (+) S + has/have + V-ed / động từ bất quy tắc (-) S + has / have + not + V-ed / động từ bất quy tắc (?) has / have + S + V-ed / động từ bất quy tắc trạng từ : `=>` once, twice , three time ,. . . . , many time , never , ever Bình luận
Những gì về thì hoàn thành: Cấu trục: Khẳng định: S+have/has+V(QKPT)+… Phụ định: S+have/has+not+V(QKPT)+… Nghi vấn: Have/Has+S+ever+V(QKPT)+… Cách nhận biết: since, for, before,… Còn V(QKPT)=(quá khứ phân từ) là:những từ trong quá khứ VD: eat→eaten(ĐT bất quy tắc) visit→visited(ĐT có quy tắc) ….. nhớ cho mình hay nhất nhé! Bình luận
công thức :
(+) S + has/have + V-ed / động từ bất quy tắc
(-) S + has / have + not + V-ed / động từ bất quy tắc
(?) has / have + S + V-ed / động từ bất quy tắc
trạng từ :
`=>` once, twice , three time ,. . . . , many time , never , ever
Những gì về thì hoàn thành:
Cấu trục:
Khẳng định: S+have/has+V(QKPT)+…
Phụ định: S+have/has+not+V(QKPT)+…
Nghi vấn: Have/Has+S+ever+V(QKPT)+…
Cách nhận biết:
since, for, before,…
Còn V(QKPT)=(quá khứ phân từ) là:những từ trong quá khứ
VD:
eat→eaten(ĐT bất quy tắc)
visit→visited(ĐT có quy tắc)
…..
nhớ cho mình hay nhất nhé!