nêu quy luật phân ly độc lập.viết sơ đồ lai 16/08/2021 Bởi Madelyn nêu quy luật phân ly độc lập.viết sơ đồ lai
Đáp án: Khi lai bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau cho F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó. -SĐL: P: AABB (Hạt vàng, trơn) x aabb (Hạt xanh, nhăn) GP: AB ab F1 : AaBb (100% Hạt vàng, trơn) F1×F1: AaBb (Hạt vàng, trơn) × AaBb (Hạt vàng, trơn) GF1: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab F2: 1 AABB : 2 AABb : 2 AaBB : 4 AaBb : 1 Aabb : 2 Aabb : 2 aaBb : 1 aaBB : 1 aabb KH : 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh nhăn Giải thích các bước giải: Bình luận
Đáp án: Nội dung : Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. Quy ước gen : A : vàng a : xanh B :trơn b : nhăn Sơ đồ lai : P t/c : AABB (vàng,trơn) x aabb (xanh,nhăn) Gp : AB ab F1 : 100% AaBb 100% vàng trơn F1xF1 : AaBb (vàng,trơn) x AaBb (vàng,trơn) Gf1 : AB ; Ab ; aB ; ab AB ; Ab ; aB ; ab F2 : 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1 AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1 aabb 9 vàng trơn 3 vàng nhăn 3 xanh trơn 1 xanh nhăn Giải thích các bước giải: Bình luận
Đáp án:
Khi lai bố mẹ khác nhau về hai cặp tính trạng thuần chủng tương phản di truyền độc lập với nhau cho F2 có tỉ lệ mỗi kiểu hình bằng tích các tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
-SĐL:
P: AABB (Hạt vàng, trơn) x aabb (Hạt xanh, nhăn)
GP: AB ab
F1 : AaBb (100% Hạt vàng, trơn)
F1×F1: AaBb (Hạt vàng, trơn) × AaBb (Hạt vàng, trơn)
GF1: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab
F2: 1 AABB : 2 AABb : 2 AaBB : 4 AaBb : 1 Aabb :
2 Aabb : 2 aaBb : 1 aaBB : 1 aabb
KH : 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh nhăn
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
Nội dung : Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử.
Quy ước gen : A : vàng a : xanh
B :trơn b : nhăn
Sơ đồ lai :
P t/c : AABB (vàng,trơn) x aabb (xanh,nhăn)
Gp : AB ab
F1 : 100% AaBb
100% vàng trơn
F1xF1 : AaBb (vàng,trơn) x AaBb (vàng,trơn)
Gf1 : AB ; Ab ; aB ; ab AB ; Ab ; aB ; ab
F2 : 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1 AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1 aabb
9 vàng trơn
3 vàng nhăn
3 xanh trơn
1 xanh nhăn
Giải thích các bước giải: