Nêu t/c hóa học của muối mỗi tính chất viết 2 phương trình minh họa , gọi tên các chất 09/07/2021 Bởi Amaya Nêu t/c hóa học của muối mỗi tính chất viết 2 phương trình minh họa , gọi tên các chất
Tính Chất Hóa Học Của Muối A. Tác dụng với kim loại – Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới. Ví dụ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓ Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓ K + H2O → KOH + H2 B. Tác dụng với axit – Muối có thể tác dụng được với axit tạo thành muối mới và axit mới. Ví dụ: BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4↓ CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑+ H2O Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HNO3 Bình luận
1. Tác dụng với kim loại⇒ tạo thành muối mới và kim loại mới. `Cu +` $2AgNO_{3}$ `->`$Cu(NO_{3})_{2}$ `+2Ag`↓ `Fe + CuSO_{4} → FeSO_{4} + Cu↓` 2. Tác dụng với dung dịch bazơ ⇒tạo thành muối mới và bazơ mới. $Na_{2}$$CO_{3}$ + $Ba(OH)_{2}$ `-> ` `2NaOH` + $BaCO_{3}$ ↓ `NaOH +` $FeSO_{4}$ -> $Fe(OH)_{2}$ + $Na_{2}$$SO_{4}$ Bình luận
Tính Chất Hóa Học Của Muối
A. Tác dụng với kim loại
– Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.
Ví dụ: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
K + H2O → KOH + H2
B. Tác dụng với axit
– Muối có thể tác dụng được với axit tạo thành muối mới và axit mới.
Ví dụ: BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4↓
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑+ H2O
Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HNO3
1. Tác dụng với kim loại⇒ tạo thành muối mới và kim loại mới.
`Cu +` $2AgNO_{3}$ `->`$Cu(NO_{3})_{2}$ `+2Ag`↓
`Fe + CuSO_{4} → FeSO_{4} + Cu↓`
2. Tác dụng với dung dịch bazơ ⇒tạo thành muối mới và bazơ mới.
$Na_{2}$$CO_{3}$ + $Ba(OH)_{2}$ `-> ` `2NaOH` + $BaCO_{3}$ ↓
`NaOH +` $FeSO_{4}$ -> $Fe(OH)_{2}$ + $Na_{2}$$SO_{4}$