Nêu: Tên văn bản: Thể loại: Nhân vật chính: Tích cách, vị trí ý nghĩa của nhân vật chính: Của các văn bản, văn học dân gian, văn học Trung Đại

Nêu:
Tên văn bản:
Thể loại:
Nhân vật chính:
Tích cách, vị trí ý nghĩa của nhân vật chính:
Của các văn bản, văn học dân gian, văn học Trung Đại

0 bình luận về “Nêu: Tên văn bản: Thể loại: Nhân vật chính: Tích cách, vị trí ý nghĩa của nhân vật chính: Của các văn bản, văn học dân gian, văn học Trung Đại”

  1. 1. Con Rồng cháu Tiên

    – Nhân vật chính: Lạc Long Quân, Âu Cơ

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Lạc Long Quân mạnh mẽ, Âu Cơ xinh đẹp; là cha, mẹ đầu tiên của người Việt.

    2. Bánh chưng, bánh giầy

    – Nhân vật chính: Lang Liêu

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Chăm chỉ, khéo léo; hiểu ý của vua cha.

    3. Thánh Gióng

    – Nhân vật chính: Gióng

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính:

    • Dũng cảm.
    • Biểu tượng về tinh thần yêu nước, sức mạnh và ý chí chống giặc ngoại xâm của dân tộc.

    4. Sơn Tinh, Thủy Tinh

    – Nhân vật chính: Sơn Tinh và Thủy Tinh

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính:

    • Sơn Tinh tài giỏi, Thủy Tinh cũng tài giỏi nhưng lại là kẻ ghen tuông.
    • Sơn Tinh – biểu tượng về tinh thần chống thiên tai của nhân dân. Thủy Tinh – biểu tượng của nạn lũ lụt hàng năm gây hại cho dân chúng.

    5. Sự tích Hồ Gươm

    – Nhân vật chính: Lê Lợi

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Anh hùng, đánh giặc cứu nước.

    6. Sọ Dừa

    – Nhân vật chính: Sọ Dừa

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Nghèo khổ, vẻ ngoài xấu xí nhưng thông minh, tài năng. Biểu tượng cho giá trị chân chính của con người.

    7. Thạch Sanh

    – Nhân vật chính: Thạch Sanh

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Nghèo khổ, thật thà, dũng cảm. Biểu tượng cho chính nghĩa.

    8. Em bé thông minh

    – Nhân vật chính: Em bé

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Nghèo khổ, thông minh.

    9. Cây bút thần

    – Nhân vật chính: Mã Lương

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Nghèo khổ, thông minh, dũng cảm chống lại cái xấu và cái ác.

    10. Ông lão đánh cá và con cá vàng

    – Nhân vật chính:

    • Cá vàng
    • Ông lão
    • Mụ vợ

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: 

    • Cá vàng biết đền ơn, biểu tượng cho ước mơ công lí của nhân dân.
    • Ông lão hiền lành, tốt bụng.
    • Mụ vợ tham lam, vô ơn, bạc nghĩa.

    11. Ếch ngồi đáy giếng

    – Nhân vật chính: Ếch

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Ngộ nhận, kiêu căng, hậu quả tai hại.

    12. Thầy bói xem voi

    – Nhân vật chính: 5 ông thầy bói

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Chủ quan, bảo thủ. Phải xem xét sự vật, sự việc một cách toàn diện.

    13. Đeo nhạc cho mèo

    – Nhân vật chính: Chuột Công, chuột Nhắt, chuột Chù

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Sáng kiến viển vông, sợ mèo. Cần phải cân nhắc đến điều kiện và khả năng thực hiện khi dự định làm một công việc nào đó.

    14. Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng

    – Nhân vật chính: Chân, Tay, Mắt, Miệng, Tai

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: A dua, thiếu hiểu biết, tị nạnh, cần phải nương tựa vào nhau, gắn bó với nhau để cùng tồn tại.

    15. Treo biển

    – Nhân vật chính: Chủ hàng cá

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Không có chủ kiến, chuốc lấy tai hại.

    16: Lợn cưới, áo mới

    – Nhân vật chính: Hai chàng trai

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Thích khoe của, lố bịch.

    17. Con hổ có nghĩa

    – Nhân vật chính: Hai con hổ

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Biết trả ơn, đáp nghĩa

    18. Mẹ hiền dạy con

    – Nhân vật chính: Bà mẹ

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Nhân hậu nhưng nghiêm khắc với con, cần tạo cho con cái một môi trường sống tốt đẹp; dạy con vừa có đạo đức vừa có chí học hành.

    19. Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lòng

    – Nhân vật chính: Lương y Phạm Bân

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Giỏi nghề, cương trực, lương y như từ mẫu.

    20. Bài học đường đời đầu tiên

    – Nhân vật chính: Dế Mèn

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Hung hăng, hống hách, hèn nhát, khi biết hối hận thì đã muộn.

    21. Sông nước Cà Mau

    – Nhân vật chính: Người dẫn chuyện (cậu bé An)

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Ham hiểu biết, thích phiêu lưu.

    22. Bức tranh của em gái tôi

    – Nhân vật chính: Người anh trai

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Đố kị, mặc cảm, ân hận và biết sửa lỗi.

    23. Vượt thác

    – Nhân vật chính: Dượng Hương Thư

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Khỏe mạnh, dũng cảm chế ngự thiên nhiên.

    24. Buổi học cuối cùng

    – Nhân vật chính: Thầy Ha-men

    – Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính: Yêu nước Pháp, yêu tiếng mẹ đẻ, căm thù kẻ xâm lược.

    Bình luận

Viết một bình luận