Nêu tính chất hoá học của axit HCl, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc. Mỗi tính chất hoá học viết PTHH minh họa.
Mọi người giúp mình với được không???? Mình đang cần gấp.
Nêu tính chất hoá học của axit HCl, H2SO4 loãng, H2SO4 đặc. Mỗi tính chất hoá học viết PTHH minh họa.
Mọi người giúp mình với được không???? Mình đang cần gấp.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
HCl và H2SO4 loãng:
-làm đổi màu quỳ tím thành màu đỏ
-tác dụng với kim loại đứng trước H:
fe+2hcl—>fecl2+h2
mg+h2so4—>mgso4+h2
-tác dụng với oxit bazơ:
2hcl+mgo—>mgcl2+h2o
-tác dụng với bazo:
h2so4+ba(oh)2—->baso4+h2o
-tác dụng với muối:
hcl+agno3—->agcl+hno3
H2so4 đặc có thêm các tính chất riêng:
-tác dụng với kim loại đứng sau H:
cu+2h2so4—>cuso4+2h2o+so2
-tính háo nước…..
– HCl:
+ Làm quỳ tím hoá đỏ
+ Tác dụng với kim loại trước H:
$Fe+ 2HCl \to FeCl_2+ H_2$
+ Tác dụng với bazơ:
$NaOH+ HCl \rightarrow NaCl+ H_2O$
+ Tác dụng với oxit bazơ:
$CuO+ 2HCl \to CuCl_2+ H_2O$
+ Tác dụng với muối:
$AgNO_3+ HCl \to AgCl+ HNO_3$
– H2SO4 loãng:
+ Làm quỳ tím hoá đỏ
+ Tác dụng với kim loại trước H:
$Fe+ H_2SO_4 \to FeSO_4+ H_2$
+ Tác dụng với bazơ:
$2NaOH+ H_2SO_4 \rightarrow Na_2SO_4+ 2H_2O$
+ Tác dụng với oxit bazơ:
$CuO+ H_2SO_4 \to CuSO_4+ H_2O$
+ Tác dụng với muối:
$CaCO_3+ H_2SO_4 \to CaSO_4+ CO_2+ H_2O$
– H2SO4 đặc
+ Các TCHH của H2SO4 loãng (trừ td với kim loại)
+ Tác dụng với kim loại (không tạo hidro):
$3Mg+ 4H_2SO_4 \to 3MgSO_4+ S+ 4H_2O$
+ Có tính háo nước