Nêu ý nghĩa của công thức hóa học sau: Canxi hidro cacbonat Ca(HCO3) và sắt(II)sunfat:FeSO4 31/08/2021 Bởi Caroline Nêu ý nghĩa của công thức hóa học sau: Canxi hidro cacbonat Ca(HCO3) và sắt(II)sunfat:FeSO4
Đáp án: Giải thích các bước giải: \(Ca(HCO_3)_2:\) – \(Ca(HCO_3)_2\) do 4 nguyên tố \(Ca;\ H;\ C;\ O\) tạo ra. – Có 1 nguyên tử \(Ca\), 2 nguyên tử \(H\), 2 nguyên tử \(C\) và 6 nguyên tử \(O\) trong phân tử. – PTK = \(40+2\times (1+12+3\times 16)=162\) (đvC) \(FeSO_4:\) – \(FeSO_4\) do 3 nguyên tố \(Fe;\ S;\ O\) tạo ra. – Có 1 nguyên tử \(Fe\); 1 nguyên tử \(S\) và 4 nguyên tử \(O\) trong phân tử. – PTK = \(56+32+4\times 16=152\) (đvC) chúc bạn học tốt! Bình luận
Ca(HCO3)+phân tử này gồm 4 nguyên tố H,C,O,Ca +phân tử này gồm 1H,1C,3O,1Ca +PTK của Ca(HCO3) =1.NTK của H +1.NTK của C+1.NTK của Ca+3.NTK của O bạn tự tính nhé FeSO4+phân tử này gồm 3 nguyên tố Fe,S,O +phân tử này gồm 1Fe,1S,4O +PTK của FeSO4 =1.NTK của Fe +1.NTK của S+4.NTK của O bạn tự tính nhé Bình luận
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
\(Ca(HCO_3)_2:\)
– \(Ca(HCO_3)_2\) do 4 nguyên tố \(Ca;\ H;\ C;\ O\) tạo ra.
– Có 1 nguyên tử \(Ca\), 2 nguyên tử \(H\), 2 nguyên tử \(C\) và 6 nguyên tử \(O\) trong phân tử.
– PTK = \(40+2\times (1+12+3\times 16)=162\) (đvC)
\(FeSO_4:\)
– \(FeSO_4\) do 3 nguyên tố \(Fe;\ S;\ O\) tạo ra.
– Có 1 nguyên tử \(Fe\); 1 nguyên tử \(S\) và 4 nguyên tử \(O\) trong phân tử.
– PTK = \(56+32+4\times 16=152\) (đvC)
chúc bạn học tốt!
Ca(HCO3)+phân tử này gồm 4 nguyên tố H,C,O,Ca
+phân tử này gồm 1H,1C,3O,1Ca
+PTK của Ca(HCO3) =1.NTK của H +1.NTK của C+1.NTK của Ca+3.NTK của O
bạn tự tính nhé
FeSO4+phân tử này gồm 3 nguyên tố Fe,S,O
+phân tử này gồm 1Fe,1S,4O
+PTK của FeSO4 =1.NTK của Fe +1.NTK của S+4.NTK của O
bạn tự tính nhé