Người chỉ huy quân ta bảo vệ thành Hà Nội khi thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai (1882) là
A:
Hoàng Diệu.
B:
Nguyễn Tri Phương.
C:
Tôn Thất Thuyết.
D:
Phan Đình Phùng.
12
Mục đích đấu tranh của phong trào nông dân Yên Thế là
A:
phong trào yêu nước theo ý thức hệ phong kiến.
B:
phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C:
phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
D:
khôi phục chế độ phong kiến.
13
Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX ở Việt Nam?
A:
Khởi nghĩa Yên Thế.(1884 – 1813)
B:
Khởi nghĩa Bãi Sậy. (1883 – 1892)
C:
Khởi nghĩa Hương Khê (188 – 1895).
D:
Khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887).
14
Hoạt động nổi bật của Hội Duy tân là
A:
vận động cải cách xã hội.
B:
tổ chức ám sát các tên đầu sỏ trong bộ máy chính quyền thực dân.
C:
tổ chức phong trào Đông du.
D:
tổ chức nhân dân xuống đường biểu tình.
15
Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp ở Việt Nam không nhằm mục đích nào dưới đây?
A:
Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B:
Du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa vào Việt Nam.
C:
Bóc lột nguồn nhân công rẻ mạt.
D:
Vơ vét nguồn tài nguyên thiên nhiên.
16
Nhận định nào không đúng về phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX?
A:
Thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
B:
Lãnh đạo khởi nghĩa là các văn thân, sĩ phu yêu nước.
C:
Thể hiện rõ tinh thần duy tân cải cách.
D:
Gây cho Pháp nhiều khó khăn, tổn thất.
17
Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế là
A:
phái chủ hòa trong triều đình Huế đứng về phía Pháp, cô lập phái chủ chiến.
B:
thực dân Pháp tìm mọi cách tiêu diệt phái chủ chiến trong triều đình Huế.
C:
quân Pháp ra lệnh bắt giam Tôn Thất Thuyết.
D:
quân Pháp ra lệnh bắt vua Hàm Nghi để đưa đi đầy ở An-giê-ri.
18
Phong trào chống thuế ở Trung Kì diễn ra dưới ảnh hưởng trực tiếp của
A:
hoạt động của Đông Kinh nghĩa thục.
B:
phong trào Duy Tân.
C:
phong trào Đông du.
D:
khởi nghĩa Thái Nguyên.
19
“Bình Tây đại nguyên soái” là danh hiệu nhân dân phong cho ai?
A:
Nguyễn Hữu Huân.
B:
Nguyễn Trung Trực.
C:
Võ Duy Dương.
D:
Trương Định.
20
Sự thất bại của phong trào yêu nước ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam sau này?
A:
Phát huy sự đoàn kết của toàn dân tộc.
B:
Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ từ bên ngoài.
C:
Vai trò lãnh đạo của lực lượng cách mạng tiên tiến.
D:
Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị.
21
Nhận xét nào sau đây đúng về thái độ chống Pháp của triều đình Huế ở Gia Định năm 1859?
A:
Kiên quyết chống Pháp đến cùng.
B:
Không kiên quyết chống Pháp.
C:
Bất hợp tác với Pháp.
D:
Đoàn kết, tập hợp nhân dân chống Pháp.
22
Tính chất của phong trào nông dân Yên Thế là
A:
phong trào mang tính chất tự vệ, tự phát.
B:
lực lượng tham gia.
C:
giai cấp lãnh đạo.
D:
mục tiêu đấu tranh.
23
Chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu là
A:
dùng bạo lực giành độc lập.
B:
cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
C:
dựa vào Pháp xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
D:
chống Pháp và phong kiến.
24
Hiệp ước chấm dứt sự tồn tại của triều đình Huế với tư cách là một quốc gia độc lập là
A:
Hiệp ước Nhâm Tuất.
B:
Hiệp ước Giáp Tuất.
C:
Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
D:
Hiệp ước Hác-măng.
25
Hạn chế cơ bản nhất của các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX là
A:
Mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc.
B:
Chưa giải quyết được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam lúc bấy giờ.
C:
Rập khuôn, mô phỏng nước ngoài.
D:
Chưa hợp thời thế.
11 A
12 D
13 C
14 A
15 A
16 D
17 A
18 B
19 D
20 C
21 B
22 A
23 B
24 C
25 D
Người chỉ huy quân ta bảo vệ thành Hà Nội khi thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kì lần thứ hai (1882) là A: Hoàng Diệu.
B: Nguyễn Tri Phương.
C: Tôn Thất Thuyết.
D: Phan Đình Phùng.
12Mục đích đấu tranh của phong trào nông dân Yên Thế là
A: phong trào yêu nước theo ý thức hệ phong kiến.
B: phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C: phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.
D: khôi phục chế độ phong kiến.
13 Cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX ở Việt Nam?
A: Khởi nghĩa Yên Thế.(1884 – 1813)
B: Khởi nghĩa Bãi Sậy. (1883 – 1892)
C: Khởi nghĩa Hương Khê (188 – 1895).
D: Khởi nghĩa Ba Đình (1886 – 1887)
14 Hoạt động nổi bật của Hội Duy tân là
A: vận động cải cách xã hội.
B: tổ chức ám sát các tên đầu sỏ trong bộ máy chính quyền thực dân.
C: tổ chức phong trào Đông du.
D: tổ chức nhân dân xuống đường biểu tình.
15 Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897 – 1914) của thực dân Pháp ở Việt Nam không nhằm mục đích nào dưới đây?
A: Biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa.
B: Du nhập phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa vào Việt Nam.
C: Bóc lột nguồn nhân công rẻ mạt.
D: Vơ vét nguồn tài nguyên thiên nhiên.
16 Nhận định nào không đúng về phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX?
A: Thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
B: Lãnh đạo khởi nghĩa là các văn thân, sĩ phu yêu nước.
C: Thể hiện rõ tinh thần duy tân cải cách.
D: Gây cho Pháp nhiều khó khăn, tổn thất.
17 Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến tại kinh thành Huế là
A: phái chủ hòa trong triều đình Huế đứng về phía Pháp, cô lập phái chủ chiến.
B: thực dân Pháp tìm mọi cách tiêu diệt phái chủ chiến trong triều đình Huế.
C: quân Pháp ra lệnh bắt giam Tôn Thất Thuyết.
D: quân Pháp ra lệnh bắt vua Hàm Nghi để đưa đi đầy ở An-giê-ri.
18 Phong trào chống thuế ở Trung Kì diễn ra dưới ảnh hưởng trực tiếp của
A: hoạt động của Đông Kinh nghĩa thục.
B: phong trào Duy Tân.
C: phong trào Đông du.
D: khởi nghĩa Thái Nguyên.
19 “Bình Tây đại nguyên soái” là danh hiệu nhân dân phong cho ai?
A: Nguyễn Hữu Huân.
B: Nguyễn Trung Trực.
C: Võ Duy Dương.
D: Trương Định.
20Sự thất bại của phong trào yêu nước ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho cách mạng Việt Nam sau này?
A: Phát huy sự đoàn kết của toàn dân tộc.
B: Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ từ bên ngoài.
C: Vai trò lãnh đạo của lực lượng cách mạng tiên tiến.
D: Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị.
21 Nhận xét nào sau đây đúng về thái độ chống Pháp của triều đình Huế ở Gia Định năm 1859?
A: Kiên quyết chống Pháp đến cùng.
B: Không kiên quyết chống Pháp.
C: Bất hợp tác với Pháp.
D: Đoàn kết, tập hợp nhân dân chống Pháp.
22 Tính chất của phong trào nông dân Yên Thế là
A: phong trào mang tính chất tự vệ, tự phát.
B: lực lượng tham gia.
C: giai cấp lãnh đạo.
D: mục tiêu đấu tranh.
23 Chủ trương cứu nước của Phan Bội Châu là
A: dùng bạo lực giành độc lập.
B: cải cách nâng cao dân sinh, dân trí, dân quyền, dựa vào Pháp đánh đổ phong kiến.
C: dựa vào Pháp xây dựng nước Việt Nam cộng hòa.
D: chống Pháp và phong kiến.
24 Hiệp ước chấm dứt sự tồn tại của triều đình Huế với tư cách là một quốc gia độc lập là
A: Hiệp ước Nhâm Tuất.
B: Hiệp ước Giáp Tuất.
C: Hiệp ước Pa-tơ-nốt.
D: Hiệp ước Hác-măng.
25 Hạn chế cơ bản nhất của các đề nghị cải cách cuối thế kỉ XIX là
A: Mang tính chất lẻ tẻ, rời rạc.
B: Chưa giải quyết được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam lúc bấy giờ.
C: Rập khuôn, mô phỏng nước ngoài.
D: Chưa hợp thời thế.