Người ta dùng 4,48 lít khí H2 (dktc) để khử 17,4 gam oxit sắt từ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn A
a) Tính m
b) Để hòa tan một lượng chất rắn a ở trên cần vừa đủ V (ml) dung dịch HCl 1M. Tính V và khối lượng muối thu được sau phản ứng ko copy mạng nha
Người ta dùng 4,48 lít khí H2 (dktc) để khử 17,4 gam oxit sắt từ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn A a) Tính m b) Để hòa tan
By Eva
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a,
`n_(H_2)=(4,48)/(22,4)=0,2(mol)`
`n_(Fe_3O_4)=(17,4)/232=0,075(mol)`
PT
`Fe_3O_4+4H_2` $\xrightarrow{t^o}$ `3Fe+4H_2O` `(1)`
Xét tỉ lệ
`n_(Fe_3O_4)/1>n_(H_2)/4` ( vì `(0,075)/1>(0,2)/4` )
`->Fe_3O_4` phản ứng dư , `H_2` phản ứng hết
Theo PT `(1)`
`n_(Fe)=3/4 n_(H_2)=3/4 . 0,2=0,15(mol)`
`->m_(Fe)=0,15.56=8,4(g)`
`n_(Fe_3O_4 \text{pư})=1/4 n_(H_2)=1/4 . 0,2=0,05(mol)`
`->m_(Fe_3O_4 \text{pư})=0,05.232=11,6(g)`
`->m_(Fe_3O_4 \text{dư})=17,4-11,6=5,8(g)`
`=>m=m_(Fe)+m_(Fe_3O_4 \text{dư})=8,4+5,8=14,2(g)`
b,
`n_(Fe_3O_4 \text{dư})=(5,8)/232=0,025(mol)`
`Fe+2HCl->FeCl_2+H_2` `(2)`
`Fe_3O_4+8HCl->FeCl_2+2FeCl_3+4H_2O` `(3)`
Theo PT `(2)`
`n_(HCl (2))=2n_(Fe)=2.0,15=0,3(mol)`
Theo PT `(3)`
`n_(HCl (3))=8n_(Fe_3O_4)=8.0,025=0,2(mol)`
`->∑n_(HCl)=n_(HCl(1))+n_(HCl(2))=0,3+0,2=0,5(mol)`
`->V_(\text{dd HCl})=(0,5)/1=0,5(l)`
Theo PT `(2)`
`n_(FeCl_2 (2))=n_(Fe)=0,15(mol)`
`->m_(FeCl_2 (2))=0,15.127=19,05(g)`
Theo PT `(3)`
`n_(FeCl_2 (3))=n_(Fe_3O_4)=0,025(mol)`
`->m_(FeCl_2 (3))=0,025.127=3,175(g)`
`n_(FeCl_3)=2n_(Fe_3O_4)=2.0,025=0,05(mol)`
`->m_(FeCl_3)=0,05.162,5=8,125(g)`
`->m_(\text{muối})=m_(FeCl_2 (2))+m_(FeCl_2 (3))+m_(FeCl_3)`
`->m_(\text{muối})=19,05+3,175+8,125=30,35(g)`