Nhấn ấm các từ sau:
Ví dụ: museum nhấn chữ e hoặc lemonade nhấn chữ a
1.opposite
2. village
3. bookstore
4 toy store
5. stereo
6. behind
7. garage
8. balcony
9. accident
10. difficult, different
11. actor, actress
12. important
13. delicious
14. lettuce
15. coffee
16. milkshake
17. althletics
18. gymnastics
19. interesting
20. sausage
21. grandmother
22. nation
23. oceanic
24. national
25. Australia, Chinese
1. opposite: /’ɒpəzɪt/ hoặc /’ɑːpəzɪt/ => nhấn chữ o đầu tiên
2. village: /’vɪlɪdʒ/ => nhấn chữ i
3. bookstore: /’bʊkʃɒp/ hoặc /’bʊkʃɑːp/ => nhấn chữ oo
4. toy store: /tɔɪ stɔː(r)/ hoặc /tɔɪ stɔːr/ => ko nhấn chữ nào vì từ toy va store đều là one-syllable
5. stereo: /’steriəʊ/ => nhấn chữ e đầu tiên
6. behind: /bɪˈhaɪnd/ => nhấn chữ i
7. garage: /’ɡærɑːʒ/ hoặc /’ɡærɑːdʒ/ hoặc /’ɡærɪdʒ/ hoặc /ɡə’rɑːʒ/ hoặc /ɡə’rɑːdʒ/ => nhấn chữ a đầu tiên hoặc chữ a thứ hai
8. balcony: /’bælkəni/ => nhấn chữ a
9. accident: /’æksɪdənt/ => nhấn chữ a
10. difficult, different: /’dɪfɪkəlt/ => nhấn chữ i đầu tiên, /’dɪfrənt/ => nhấn chữ i
11. actor, actress: /’æktə(r)/ hoặc /’æktər/ => nhấn chữ a, /’æktrəs/ => nhấn chữ a
12. important: /ɪm’pɔːtnt/ hoặc /ɪm’pɔːrtnt/ => nhấn chữ o
13. delicious: /dɪ’lɪʃəs/ => nhấn chữ i đầu tiên
14. lettuce: /’letɪs/ => nhấn chữ e đầu tiên
15. coffee: /’kɒfi/ hoặc /’kɔːfi/ => nhấn chữ o
16. milkshake: /’mɪlkʃeɪk/ => nhấn chữ i
17. athletics: /æθ’letɪks/ => nhấn chữ e
18. gymnastics: /dʒɪm’næstɪks/ => nhấn chữ a
19. interesting: /’ɪntrəstɪŋ/ hoặc /’ɪntrestɪŋ/ => nhấn chữ i đầu tiên
20. sausage: /’sɒsɪdʒ/ hoặc /’sɔːsɪdʒ/ => nhấn chữ a đầu tiên
21. grandmother: /’ɡrænmʌðə(r)/ hoặc /’ɡrænmʌðər/ => nhấn chữ a
22. nation: /’neɪʃn/ => nhấn chữ a
23. oceanic: /ˌəʊʃi’ænɪk/ => nhấn chữ a
24. national: /’næʃnəl/ => nhấn chữ a đầu tiên
25. Australia, Chinese: /ɒ’streɪliə/ hoặc /ɔː’streɪliə/ => nhấn chữ a thứ hai, /ˌtʃaɪ’niːz/ => nhấn chữ e đầu tiên
Chúc bạn học tốt!
Cho mk xin ctlhn nhó!>3