Nhận biết các chất rắn oxit sau CaO , K2O , CaCO3 , P2O5 ( viết ptpu )

Nhận biết các chất rắn oxit sau
CaO , K2O , CaCO3 , P2O5 ( viết ptpu )

0 bình luận về “Nhận biết các chất rắn oxit sau CaO , K2O , CaCO3 , P2O5 ( viết ptpu )”

  1. Trích mẫu thử cho vào mỗi lọ riêng biệt 

    $•$ Đổ nước vào mỗi lọ

    $+$ Chất không tan trong nước $→CaCO_3$

    $+$ Chất tan trong nước 

    $→CaO ; K_2O ; P_2O_5(*)$

    $•$ Dùng quỳ tím cho vào nhóm $(*)$ đã đổ nước vào trước đó

    $+$ Quỳ tím hoá đỏ$→P_2O_5$

    $+$ Quỳ tím hoá xanh $→CaO ; K_2O(×)$

    $•$ Sục khí $CO_2$ vào nhóm $(×)$ gồm hai chất ban đầu khi chưa đổ nước

    $+$ Xuất hiện kết tủa trắng $→CaO$

    $+$ Không hiện tượng$→K_2O$

    $PTHH$

    $CaO+H_2O→Ca(OH)_2$

    $K_2O+H_2O→2KOH$

    $P_2O_5+3H_2O→2H_3PO_4$

    $CaO+CO_2\overset{t^ophòng}{\longrightarrow}CaCO_3$

     

    Bình luận
  2. – Trích mẫu thử

    – Cho `H_{2}O` vào, khuấy đều, cho quỳ tím vào các mẫu thử

     + Chất rắn tan, quỳ tím hóa đỏ: `P_{2}O_{5}`

       `PTHH:P_{2}O_{5}+3H_{2}O->2H_{2}PO_{4}`

     + Chất rắn tan, quỳ tím hóa xanh: `CaO,K_{2}O`

       `PTHH:CaO+H_{2}O->Ca(OH)_{2}`

       `PTHH:K_{2}O+H_{2}O->2KOH`

     + Chất rắn không tan: `CaCO_{3}`

    – Cho khí `CO_{2}` lội qua 2 dd `Ca(OH)_{2},KOH`

     + Xuất hiện kết tủa trắng: `Ca(OH)_{2}`

       `PTHH:Ca(OH)_{2}+CO_{2}->CaCO_{3}↓+H_{2}O`

     + Không hiện tượng `KOH`

    Bình luận

Viết một bình luận