Nhận biết các chất sau HCl HI H2SO4 NACL NA2CO3 NA2SO4 ( ko dùng chat chỉ thị màu) 03/08/2021 Bởi Reese Nhận biết các chất sau HCl HI H2SO4 NACL NA2CO3 NA2SO4 ( ko dùng chat chỉ thị màu)
Nhỏ dd (lấy dư) $HCl$ vào các dd. $Na_2CO_3$ có khí không màu bay ra. $2HCl+Na_2CO_3\to 2NaCl+CO_2+H_2O$ Nhỏ dd $BaCl_2$ vào 5 dd còn lại. + $Na_2SO_4$, $H_2SO_4$ kết tủa trắng. (Nhóm 1) $BaCl_2+Na_2SO_4\to BaSO_4+2NaCl$ $BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4+2HCl$ + $HCl$, $HI$, $NaCl$ không hiện tượng (Nhóm 2) Nhỏ dd $Na_2CO_3$ vào từng chất của 2 nhóm. + Nhóm 1: $H_2SO_4$ có khí không màu, còn lại là $Na_2SO_4$. $Na_2CO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+CO_2+H_2O$ + Nhóm 2: $NaCl$ không hiện tượng, còn lại có khí không màu. $Na_2CO_3+2HCl\to 2NaCl+CO_2+H_2O$ $Na_2CO_3+2HI\to 2NaI+CO_2+H_2O$ Đốt cháy phần hơi (sau khi dẫn qua $CaCl_2$ khan dư) của hai axit còn lại. $HI$ chuyển màu tím, còn lại là $HCl$. $4HI+O_2\xrightarrow{{t^o}}2 I_2+2H_2O$ Bình luận
Nhỏ dd (lấy dư) $HCl$ vào các dd. $Na_2CO_3$ có khí không màu bay ra.
$2HCl+Na_2CO_3\to 2NaCl+CO_2+H_2O$
Nhỏ dd $BaCl_2$ vào 5 dd còn lại.
+ $Na_2SO_4$, $H_2SO_4$ kết tủa trắng. (Nhóm 1)
$BaCl_2+Na_2SO_4\to BaSO_4+2NaCl$
$BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4+2HCl$
+ $HCl$, $HI$, $NaCl$ không hiện tượng (Nhóm 2)
Nhỏ dd $Na_2CO_3$ vào từng chất của 2 nhóm.
+ Nhóm 1: $H_2SO_4$ có khí không màu, còn lại là $Na_2SO_4$.
$Na_2CO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+CO_2+H_2O$
+ Nhóm 2: $NaCl$ không hiện tượng, còn lại có khí không màu.
$Na_2CO_3+2HCl\to 2NaCl+CO_2+H_2O$
$Na_2CO_3+2HI\to 2NaI+CO_2+H_2O$
Đốt cháy phần hơi (sau khi dẫn qua $CaCl_2$ khan dư) của hai axit còn lại. $HI$ chuyển màu tím, còn lại là $HCl$.
$4HI+O_2\xrightarrow{{t^o}}2 I_2+2H_2O$