nhận biết các dung dịch a NAOH,NANO3,HCL,NA2SO4,NACL b H2SO4,KNO3,NA2CO3,MGSO4( CHỈ dùng thêm HCL) c NH4NO3,NAHCO3,(NH4)2SO4,FECL2,FECL3( chỉ dùng th

nhận biết các dung dịch a NAOH,NANO3,HCL,NA2SO4,NACL
b H2SO4,KNO3,NA2CO3,MGSO4( CHỈ dùng thêm HCL)
c NH4NO3,NAHCO3,(NH4)2SO4,FECL2,FECL3( chỉ dùng thêm 1 thuốc thử tự chọn)
hoàn thành sơ đồ
N2—->NO—->NO2—->HNO3—>CU(NO3)2—>CU0—->CU—->CUCL2

0 bình luận về “nhận biết các dung dịch a NAOH,NANO3,HCL,NA2SO4,NACL b H2SO4,KNO3,NA2CO3,MGSO4( CHỈ dùng thêm HCL) c NH4NO3,NAHCO3,(NH4)2SO4,FECL2,FECL3( chỉ dùng th”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Bài 1:

    a,

    Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:

    Cho quỳ tím vào từng mẫu thử:

    – Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa đỏ là \(HCl\)

    – Mẫu thử nào làm quỳ tím hóa xanh là \(NaOH\)

    – Mẫu thử nào làm quỳ tím không đổi màu là \(NaNO_3;\ Na_2SO_4,\ NaCl\) (nhóm 1)

    Cho dung dịch \(AgNO_3\) dư vào từng mẫu thử nhóm 1:

    – Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là \(NaCl\)

    \(AgNO_3+NaCl\to AgCl\downarrow+NaNO_3\)

    – Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng là \(Na_2SO_4\)

    \(2AgNO_3+Na_2SO_4\to Ag_2SO_4\downarrow+2NaNO_3\)

    – Mẫu thử nào không hiện tượng là \(NaNO_3\)

    b, 

    Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:

    Cho dung dịch \(HCl\) dư vào từng mẫu thử:

    – Mẫu thử nào có hiện tượng sủi bọt khí là \(Na_2CO_3\)

    \(2HCl+Na_2CO_3\to 2NaCl+CO_2\uparrow+H_2O\)

    – Mẫu thử nào không hiện tượng là \(H_2SO_4;\ KNO_3;\ MgSO_4\) (nhóm 1)

    Cho dung dịch \(Na_2CO_3\) vừa nhận biết (dư) vào từng mẫu thử nhóm 1:

    – Mẫu thử nào có hiện tượng sủi bọt khí là \(H_2SO_4\)

    \(Na_2CO_3+H_2SO_4\to Na_2SO_4+CO_2\uparrow+H_2O\)

    – Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là \(MgSO_4\)

    \(Na_2CO_3+MgSO_4\to MgCO_3\downarrow+Na_2SO_4\)

    – Mẫu thử nào không hiện tượng là \(KNO_3\)

    c, 

    Trích mẫu thử và đánh số thứ tự:

    Cho dung dịch \(Ba(OH)_2\) dư vào từng mẫu thử:

    – Mẫu thử nào xuất hiện khí có mùi khai là \(NH_4NO_3\)

    \(Ba(OH)_2+2NH_4NO_3\to Ba(NO_3)_2+2NH_3\uparrow+2H_2O\)

    – Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng là \(NaHCO_3\)

    \(Ba(OH)_2+2NaHCO_3\to BaCO_3\downarrow+Na_2CO_3+2H_2O\)

    – Mẫu thử nào vừa xuất hiện khí có mùi khai, vừa xuất hiện kết tủa trắng là \((NH_4)_2SO_4\)

    \(Ba(OH)_2+(NH_4)_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2NH_3\uparrow+2H_2O\)

    – Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa trắng xanh là \(FeCl_2\)

    \(Ba(OH)_2+FeCl_2\to Fe(OH)_2\downarrow+BaCl_2\)

    – Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa nâu đỏ là \(FeCl_3\)

    \(3Ba(OH)_2+2FeCl_3\to 2Fe(OH)_3\downarrow+3BaCl_2\)

    Bài 2:

    \(\begin{array}{l} N_2+O_2\xrightarrow{t^o} 2NO\\ 2NO+O_2\xrightarrow{t^o} 2NO_2\\ 2NO_2+2NaOH\to NaNO_2+NaNO_3+H_2O\\ 2HNO_3+CuO\to Cu(NO_3)_2+H_2O\\ 2Cu(NO_3)_2\xrightarrow{t^o} 2CuO+4NO_2\uparrow+O_2\uparrow\\ CuO+H_2\xrightarrow{t^o} Cu\downarrow+H_2O\\ Cu+2FeCl_3\to CuCl_2+2FeCl_2\end{array}\)

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận
  2. a.

    PTHH:

    $Na_2SO_4 + BaCl_2 \xrightarrow{}BaSO_4 ↓+ 2NaCl$

    $AgNO_3 + NaCl \xrightarrow{} AgCl↓ + NaNO_3$
    b. ( $Na_2CO_3$ lấy ra rồi á chứ ko dùng thêm thuốc thử nha)
    PTHH: 
    $Na_2CO_3+2HCl \xrightarrow{} 2NaCl + H_2O + CO_2↑$

    $Na_2CO_3+H_2SO_4 \xrightarrow{} Na_2SO_4 +H_2O + CO_2↑$

    $Na_2CO_3+MgSO_4\xrightarrow{} MgCO_3↓ + H_2SO_4$

    c.
    $NH_4NO_3 + Ba(OH)_2 \xrightarrow{} Ba(NO_3)_2 + NH_3↑ + H_2O$

    $Ba(OH)_2 + 2NaHCO_3\xrightarrow{} BaCO_3↓+Na_2CO_3 + 2H_2O$

    $(NH_4)_2SO_4 + Ba(OH)_2 \xrightarrow{} BaSO_4↓ +2NH_3↑ + 2H_2O$
    $FeCl_2 + Ba(OH)_2 \xrightarrow{} Fe(OH)_2↓ + BaCl_2$
    $2FeCl_3 + 3Ba(OH)_2 \xrightarrow{} 2Fe(OH)_3↓ + 3BaCl_2$

    $N_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2NO$ ( mũi tên 2 chiều và nếu muốn thì ghi $3000^oC$ nha)
    $2NO + O_2 \xrightarrow{} 2NO_2$
    $4NO_2 + 2H_2O + O_2 \xrightarrow{} 4HNO_3$
    $2HNO3 + CuO \xrightarrow{} Cu(NO_3)_2 + H_2O$
    $ 2Cu(NO_3)_2 \xrightarrow{}2CuO + 4NO_2 + O_2$
    $CuO + CO \xrightarrow{t^o} Cu + CO_2$
    $Cu + Cl_2 \xrightarrow{t^o} CuCl_2$

    Bình luận

Viết một bình luận