Nhận xét nào dưới đây là đúng về phong trào độc lập dân tộc ở châu Á trong những năm 1929 – 1939?
A:
Phong trào phát triển mạnh, giành những thắng lợi quan trọng.
B:
Giai cấp tư sản giữa vai trò lãnh đạo phong trào.
C:
Giai cấp công nhân là động lực chính của phong trào.
D:
Diến ra mạnh mẽ dưới sự tác động của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga.
2
Ai là người đã đề ra chính sách kinh tế mới giúp Mĩ thoát khỏi khủng hoảng ?
A:
Ph.Rudơven.
B:
Kenơdi.
C:
Giônxơn.
D:
Nickxơn.
3
Đặc điểm nổi bật tình hình các nước châu Âu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là đều
A:
thiết lập nhà nước Cộng hòa tư sản.
B:
bị suy sụp về kinh tế.
C:
mất hết thuộc địa.
D:
nhanh chóng ổn định chính trị, phát triển kinh tế.
4
Sự kiện nào tác động đến sự thay đổi cục diện diễn biến cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)?
A:
Cách mạng tháng Hai bùng nổ ở Nga.
B:
Mĩ nhảy vào tham chiến.
C:
Đức đầu hàng đồng minh vô điều kiện.
D:
Phe Hiệp ước liên tiếp mở các cuộc tấn công.
5
Trong những năm 1930, giới cầm quyền Nhật Bản chủ trương quân sự hoá đất nước, phát động chiến tranh xâm lược vì
A:
để khẳng định sức mạnh quân sự.
B:
muốn xâm chiếm hệ thống thuộc địa.
C:
để đàn áp các cuộc đấu tranh trong nước.
D:
nhằm thoát khỏi khủng hoảng
6
Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII đã đưa loài người sang nền văn minh
A:
hậu công nghiệp.
B:
nông nghiệp.
C:
trí tuệ.
D:
công nghiệp.
7
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình chung của phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á những năm 1918 – 1939?
A:
Phong trào dân chủ tư sản ở Đông Nam Á có những bước tiến bộ rõ rệt.
B:
Giai cấp vô sản từng bước trưởng thành và tham gia lãnh đạo cuộc đấu tranh.
C:
Nhiều đảng cộng sản đã ra đời ở nhiều nước Đông Nam Á.
D:
Chính quyền thực dân buộc phải trao trả độc lập cho nhiều nước.
8
Nền kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ nhất như thế nào?
A:
Đạt tăng trưởng cao
B:
Vẫn giữ được mức bình thường như trước chiến tranh
C:
Bị tàn phá nặng nề
D:
Bị khủng hoảng trầm trọng
9
Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng kết quả thực hiện Chính sách mới của Tổng thống Ru-dơ-ven?
A:
Phục hồi sự phát triển của các ngành kinh tế – tài chính.
B:
Đã giải quyết được nạn nạn thất nghiệp.
C:
Giữ được quyền kiểm soát của Nhà nước.
D:
Tạo tiềm lực kinh tế để xuất khẩu tư bản
10
Tình hình kinh tế Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A:
Phát triển nhưng không ổn định
B:
Rơi vào khủng hoảng trầm trọng
C:
Phát triển ổ định.
D:
Phát triển vượt bậc
11
Khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933 là
A:
khủng hoảng thừa.
B:
khủng hoảng năng lượng.
C:
khủng hoảng thiếu.
D:
khủng hoảng tài chính.
12
Để đưa đất nước Nhật ra khỏi cuộc khủng hoảng kinh tế, giới cầm quyền Nhật đã tiến hành biện pháp gì ?
A:
Mở rộng lãnh thổ, khôi phục lại kinh tế sau cuộc khủng hoảng.
B:
Tăng cường chính sách quân sự hoá đất nước, gây chiến tranh xâm lược, bành trướng ra bên ngoài.
C:
Cải tiến kĩ thuật thực hiện phương pháp sản xuất dây chuyền, tăng cường độ lao động.
D:
Đẩy mạnh phát triển nền kinh tế trên tất cả các lĩnh vực: nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp
13
Hạt nhân lãnh đạo cuộc đấu tranh của nhân dânNhật Bản trong những năm 1929 – 1939 là
A:
Đảng tư sản.
B:
Đảng xã hội.
C:
Đảng Cộng sản.
D:
Đảng dân chủ.
14
Kẻ thù chính của phong trào độc lập dân tộc ở một số nước Đông Nam Á những năm 1940 là
A:
chủ nghĩa đế quốc, phát xít.
B:
chủ nghĩa phát xít.
C:
chủ nghĩa đế quốc.
D:
chủ nghĩa đế quốc và phong kiến tay sai.
15
Yếu tố có tác động quyết định nhất đưa đến những thành tựu của khoa học – kĩ thuật thế giới nửa đầu thế kỉ XX là
A:
nhiều phát minh khoa học ra đời.
B:
cuộc cách mạng công nghiệp phát triển.
C:
những tiến bộ, phát minh từ các ngành khoa học cơ bản.
D:
đời sống của nhân dân được nâng cao.
A
A
B
B
B
D
A
A
B
B
A
A
A
D
C
1. A
2. A
3. B
4. C
5. B
6. C
7. D
8. A
9. D
10. A
11. A
12. C
13. C
14. C
15. A