Nhiệt phân hết m(gam) KClO3thu được 3,36 lít khí oxi (đktc)6.1. Giá trị của m là:A. 18,375 gamB. 30,625 gamC. 12,25 gamD. 24,5 gam 6.2. Khối lượng muố

Nhiệt phân hết m(gam) KClO3thu được 3,36 lít khí oxi (đktc)6.1. Giá trị của m là:A. 18,375 gamB. 30,625 gamC. 12,25 gamD. 24,5 gam
6.2. Khối lượng muối kali clorua(KCl) tạo ra là:A. 7,45 gamB. 11,175 gamC. 14,9 gamD. 18,625 gam
6.3. Với lượng khí oxi ở trên có thể đốt cháy bao nhiêu gam sắt:A. 12,6 gamB. 5,6 gamC. 11,2 gamD.16,8 gamK=39; Cl=35,5;O= 16; Fe=56

0 bình luận về “Nhiệt phân hết m(gam) KClO3thu được 3,36 lít khí oxi (đktc)6.1. Giá trị của m là:A. 18,375 gamB. 30,625 gamC. 12,25 gamD. 24,5 gam 6.2. Khối lượng muố”

  1. 6.1. nO2=3.36/22.4=0.15mol

    2KClO3-to->2KCl+3O2

    nKClO3=2/3nO2=2/3*0.15=0.1mol

    mKClO3=0.1*122.5=12.25gam

    Chọn đáp án C

    6.2. THeo phương trình ta có:

    nKCl=nKClO3=0.1mol

    =>mKCl=0.1*74.5=7,45gam

    Chọn đáp án A

    6.3.

    3Fe+2O2->Fe3O4

    Ta có: nO2=0.15mol

    Theo phương trình ta có:

    nFe=3/2nO2=3/2*0.15=0.225mol

    =>mFe=0.225*56=12.6gam

    Chọn đáp án A

    Bình luận

Viết một bình luận