nhiệt phân hoàn toàn 158gam KMnO4 a. tính thể tích oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn b. tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng

nhiệt phân hoàn toàn 158gam KMnO4
a. tính thể tích oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
b. tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng

0 bình luận về “nhiệt phân hoàn toàn 158gam KMnO4 a. tính thể tích oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn b. tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng”

  1. nKMnO4 = 158 / 158 = 1 (mol)

    2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2

          1                      0,5            0,5        0,5

    -> VO2 = 0,5 * 22,4 = 11,2 (lít)

    -> m chất rắn = 0,5 * 197 + 0,5 * 97 = 142 (gam)

    Bình luận
  2. n$_{KMnO_4}$ = $\frac{158}{158}$ = 1 ( mol )

    $2KMnO_{4}$ $→^{to}$ $K_{2}MnO4$ + $MnO_{2}$ + $O_{2}$

        1                          0,5               0,5             0,5                  ( mol )

    a/ $V_{O_2}$ = 0,5 . 22,4 = 11,2 ( l )

    b/ $m_{K_2MnO_4}$ = 0,5 . 197 = 98,5 ( g )

    $m_{MnO_2}$ = 0,5 . 87 = 43,5 ( g )

    Bình luận

Viết một bình luận