nhờ các bạn tổng hết tất cả các công thức môn vật lý 10 với ạ 13/08/2021 Bởi Peyton nhờ các bạn tổng hết tất cả các công thức môn vật lý 10 với ạ
Đáp án: Đây nha bạn!!! Nhơ vote mình 5 sao nha!!! Giải thích các bước giải: Vật lý 10 chương 1 – Động học chất điểm Các công thức về chuyển động thẳng đều – Phương trình chuyển động thẳng đều: x = x0 + v.t – Quảng đường: S = v.t – Tốc độ trung bình: Vtb = S/t Chuyển động thẳng biến đổi đều – Vận tốc: v= v0 + a.t – Quảng đường: s = v0.t + 1/2a.t2 – Hệ thức độc lập: v2 – v02 = 2as – Phương trình: x = x0 + v0t + 1/2at2 (a = g ≈ 9,8 m/s2) Chuyển động tròn đều – Quỹ đạo là đường tròn – Tốc độ trung bình: vtb = độ dài cung tròn/thời gian chuyển động V = ꙍ.R; T = 2/ꙍ (s); f = ꙍ/2 = 1/T (Hz) V = s/t; ꙍ = ᾳ/t; a = v2 /R = ꙍ2R (m/s2) Tính tương đối của chuyển động Vận tốc của vật khác nhau trong các hệ quy chiếu khác nhau. Công thức cộng vận tốc: V13→ = v12 →+ v23→ V13 = v12 + v23 V13 = |v12 – v23| V13 = v122 + v232 Công thức Vật lý 10 chương 2 – Động lực học chất điểm Tổng hợp và phân tích lực – Quy tắc hình bình hành: F→ = F1→ + F2→ – Độ lớn: F2 = F21 + F22 + 2F1.F2.cos ᾳ – Điều kiện cân bằng của chất điểm: F→ = F1→ + F2→ + F3→ +… = 0→ Các định luật Niu-tơn – Định luật I: Mọi vật đều có xu hướng bảo toàn vận tốc. – Định luật II: a = F/m (trong đó: a là gia tốc, F là lực tác dụng và m là khối lượng). – Định luật III: FB→A→ = -FA→B→ Các lực cơ học – Lực hấp dẫn: F = (G.m1.m2)/r2 G = 6,67.10-11 (Nm2/kg2) – Lực đàn hồi: F = k|∆l| – Lực ma sát trượt: Fmst = ᶮt .N – Lực ma sát lăn: Fmsl = ᶮ1.N – Lực hướng tâm: Fht = (m.v2)/R = m. ꙍ2R Bài toán về chuyển động ném ngang Các chuyển động thành phần theo trục Ox: Ax = 0; vx = v0; x = v0.t Theo trục oy: ay = g; vy = g.t; y = 1/2gt2 Công thức xác định chuyển động: – Phương trình quỹ đạo: y = g/(2v02)*x2 – Thời gian chuyển động: t = 2h/g – Tầm bay xa: L = v02h/g – Vận tốc vật: v = = v2x + v2y = = v20 + (gt)2 Công thức Vật lý 10 chương 3 – Cân bằng và chuyển động của vật rắn F1→ + F2→ = -F3→ – Chuyển động của vật rắn tịnh tiến: a→ = (F1→ + F2→+ …)/m – Quy tắc hợp lực song song cùng chiều: Độ lớn: F = F1 + F2 Giá: F1/F2 = d2/d1 Công thức Vật lý 10 chương 4 – Các định luật bảo toàn Định luật bảo toàn động lượng Động lượng: p→ = mv→ (đơn vị: kg.m/s) Xung lượng của lực: F→. ∆t = ∆p→ Biểu thức: p1→ + p2→ +… = p’1→ + p’2→ +… ứng dụng va chạm mềm: v = m1v1/(m1 + m2) chuyển động bằng phản lực: V→ = (m/M).v→ Công – công suất Công thức tính: A = F.s.cos ᾳ Công suất: P = A/t Công thức Vật lý 10 chương 5 – Chất khí Động năng là năng lượng do vật chuyển động mà có. Wđ = 1/2mv2 Định lí biến thiên: A12 = Wđ2 – Wđ1 Thế năng: Thế năng trọng trường: Wt = mgz Thế năng đàn hồi: Wt = 1/2k (∆l)2 Định lí biến thiên: A12 = Wt1 – Wt2 Công thức Vật lý 10 chương 6 – Cơ sở của nhiệt động lực học Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Nguyên lý I: ∆U = A + Q Q = mc∆t Bình luận
Đáp án:
Đây nha bạn!!! Nhơ vote mình 5 sao nha!!!
Giải thích các bước giải:
Vật lý 10 chương 1 – Động học chất điểm
Các công thức về chuyển động thẳng đều
– Phương trình chuyển động thẳng đều: x = x0 + v.t
– Quảng đường: S = v.t
– Tốc độ trung bình: Vtb = S/t
Chuyển động thẳng biến đổi đều
– Vận tốc: v= v0 + a.t
– Quảng đường: s = v0.t + 1/2a.t2
– Hệ thức độc lập: v2 – v02 = 2as
– Phương trình: x = x0 + v0t + 1/2at2
(a = g ≈ 9,8 m/s2)
Chuyển động tròn đều
– Quỹ đạo là đường tròn
– Tốc độ trung bình: vtb = độ dài cung tròn/thời gian chuyển động
V = ꙍ.R; T = 2/ꙍ (s); f = ꙍ/2 = 1/T (Hz)
V = s/t; ꙍ = ᾳ/t; a = v2 /R = ꙍ2R (m/s2)
Tính tương đối của chuyển động
Vận tốc của vật khác nhau trong các hệ quy chiếu khác nhau. Công thức cộng vận tốc:
V13→ = v12 →+ v23→
V13 = v12 + v23
V13 = |v12 – v23|
V13 = v122 + v232
Công thức Vật lý 10 chương 2 – Động lực học chất điểm
Tổng hợp và phân tích lực
– Quy tắc hình bình hành: F→ = F1→ + F2→
– Độ lớn: F2 = F21 + F22 + 2F1.F2.cos ᾳ
– Điều kiện cân bằng của chất điểm: F→ = F1→ + F2→ + F3→ +… = 0→
Các định luật Niu-tơn
– Định luật I: Mọi vật đều có xu hướng bảo toàn vận tốc.
– Định luật II: a = F/m
(trong đó: a là gia tốc, F là lực tác dụng và m là khối lượng).
– Định luật III: FB→A→ = -FA→B→
Các lực cơ học
– Lực hấp dẫn: F = (G.m1.m2)/r2
G = 6,67.10-11 (Nm2/kg2)
– Lực đàn hồi: F = k|∆l|
– Lực ma sát trượt: Fmst = ᶮt .N
– Lực ma sát lăn: Fmsl = ᶮ1.N
– Lực hướng tâm: Fht = (m.v2)/R = m. ꙍ2R
Bài toán về chuyển động ném ngang
Các chuyển động thành phần theo trục Ox:
Ax = 0; vx = v0; x = v0.t
Theo trục oy: ay = g; vy = g.t; y = 1/2gt2
Công thức xác định chuyển động:
– Phương trình quỹ đạo: y = g/(2v02)*x2
– Thời gian chuyển động: t = 2h/g
– Tầm bay xa: L = v02h/g
– Vận tốc vật: v = = v2x + v2y = = v20 + (gt)2
Công thức Vật lý 10 chương 3 – Cân bằng và chuyển động của vật rắn
F1→ + F2→ = -F3→
– Chuyển động của vật rắn tịnh tiến: a→ = (F1→ + F2→+ …)/m
– Quy tắc hợp lực song song cùng chiều:
Độ lớn: F = F1 + F2
Giá: F1/F2 = d2/d1
Công thức Vật lý 10 chương 4 – Các định luật bảo toàn
Định luật bảo toàn động lượng
Động lượng: p→ = mv→ (đơn vị: kg.m/s)
Xung lượng của lực: F→. ∆t = ∆p→
Biểu thức: p1→ + p2→ +… = p’1→ + p’2→ +…
ứng dụng va chạm mềm: v = m1v1/(m1 + m2)
chuyển động bằng phản lực: V→ = (m/M).v→
Công – công suất
Công thức tính: A = F.s.cos ᾳ
Công suất: P = A/t
Công thức Vật lý 10 chương 5 – Chất khí
Động năng là năng lượng do vật chuyển động mà có.
Wđ = 1/2mv2
Định lí biến thiên: A12 = Wđ2 – Wđ1
Thế năng:
Thế năng trọng trường: Wt = mgz
Thế năng đàn hồi: Wt = 1/2k (∆l)2
Định lí biến thiên: A12 = Wt1 – Wt2
Công thức Vật lý 10 chương 6 – Cơ sở của nhiệt động lực học
Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
Nguyên lý I: ∆U = A + Q
Q = mc∆t