những tổ hợp phím tắt nào để định dạng văn bản ???

những tổ hợp phím tắt nào để định dạng văn bản ???

0 bình luận về “những tổ hợp phím tắt nào để định dạng văn bản ???”

  1. 1. Menu & Toolbars

    Alt, F10: Mở menu lệnh
    Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiên ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.
    Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
    Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
    Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.
    Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.
     

    2. Tạo, Chỉnh Sửa Và Lưu Văn Bản

    Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
    Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
    Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
    Ctrl + C: Sao chép văn bản.
    Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
    Ctrl + V: Dán văn bản.
    Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
    Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
    Ctrl + P: In ấn văn bản.
    Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
    Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
    Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.

    3. Chọn Đoạn Văn Bản Hoặc Một Đối Tượng Nào Đó

    – Di chuyển, chọn đoạn văn

    Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.
    Shift + ->: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.
    Ctrl + Shift + –>: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.
    Ctrl + Shift + <>: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.
    Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên
    Shift + (mủi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
    Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.

    – Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng

    Backspace: Xóa một kí tự phía trước.
    Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.
    Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.
    Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.

    – Di chuyển đoạn văn bản

    Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.
    Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản
    Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản
    Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
    Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.

    – Định dạng văn bản

    Ctrl + B: In đậm.
    Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
    Ctrl + I: In nghiêng.
    Ctrl + U: Gạch chân.

    – Căn lề đoạn văn bản

    Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.
    Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.
    Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.
    Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.
    Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
    Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M
    Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
    Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
    Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
     

    4. Phím Tắt Trong Word Sao Chép Định Dạng Văn Bản

    Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.
    Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
     

    5. Phím Tắt Trong Word Giúp Tạo Số Mũ

    Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2

    Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O

    6. Phím Tắt Trong Word Khi Làm Việc Trên Các Bảng Biểu

    Tab:  Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
    Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
    Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
    Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
    Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
    Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
    Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu
    Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
    Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
    Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
    Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng
    Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.

    $\boxed{\text{@Neko – chan}}$

    Bình luận
  2. CTRL+D : Mở hộp thoại phông thay đổi định dạng kí tự

    SHIFT + F3 : Thay đổi thành chữ hoa hoặc chữ thường

    CTRL+SHIFT+A: định dạng tất cả các chữ thành chữ hoa

    CTRL+B:  gạch chân

    CTRL+U:  đậm

    CTRL+SHIFT+W:Gạch chân chữ nhưng ko gạch chân khoảng trống

    CTRL+SHIFT+ D: Gạch chân đúp văn bản

    CTRL+I: Nghiêng

    CTRL+ BẰNG: Định dạng chỉ số lưới

    CTRL+PHÍM CÁCH: Loại bỏ định dạng thủ công

    CTRL+SHIFT+ CỘNG: Định dạng chỉ số trên 

    CTRL+SHIFT+H: định dạng văn bản ẩn

    CTRL+SHIFT+Q : thay đổi vùng chọn thành phông kí hiệu

    CTRL+SHIFT+K: Định dạng các chử hoa là chữ nhỏ

    CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!!!!!!!!!!!!!!(^_^)

    Bình luận

Viết một bình luận