Nung 2,37 gam kali pemanganat a. Viết pthh b. Tính thể tích khí oxi tạo thành ở đktc c. Dùng toàn bộ lượng oxi ở phản ứng trên để đốt cháy sợi dây

Nung 2,37 gam kali pemanganat
a. Viết pthh
b. Tính thể tích khí oxi tạo thành ở đktc
c. Dùng toàn bộ lượng oxi ở phản ứng trên để đốt cháy sợi dây sắt.Tính khối lượng sắt phản ứng
Ai giúp mik bài tập này với mik cảm ơn ????

0 bình luận về “Nung 2,37 gam kali pemanganat a. Viết pthh b. Tính thể tích khí oxi tạo thành ở đktc c. Dùng toàn bộ lượng oxi ở phản ứng trên để đốt cháy sợi dây”

  1. $n_{KMnO_4}=2,37/158=0,015mol$

    $a/2KMnO_4\overset{t^o}\to K_2MnO_4+MnO_2+O_2$

    b/Theo pt :

    $n_{O_2}=1/2.n_{KMnO_4}=1/2.0,015=0,0075mol$

    $⇒V_{O_2}=0,0075.22,4=0,168l$

    $c/3Fe+2O_2\overset{t^o}\to Fe_3O_4$

    Theo pt :

    $n_{Fe}=3/2.n_{O_2}=3/2.0,0075=0,01125mol$

    $⇒m_{Fe}=0,01125.56=0,63g$

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    2KMnO4-to->K2MnO4+MnO2+O2

    0,015——————————-0,0075

    3 Fe+2O2-to->Fe3O4

    0,01125-0,0075

    nKMnO4=2,37\158=0,015 mol

    =>VO2=0,0075.22,4=0,168l

    =>mFe=0,01125.56=0,63g

    Bình luận

Viết một bình luận