Ở một loài côn trùng, tính trạng mắt đen trội hơn so với tính trạng mắt nâu. Khi cho giao phối giữa cá thể mắt đen với cá thể mắt nâu thu được F1 đều có mắt xám.
a)Hãy nêu đặc điểm di truyền của tính trạng màu mắt nói trên và lập sơ đồ lai.
b)Hãy xác định kết quả về kiểu gen, kiểu hình khi thực hiện các phép lai sau:
– P: Mắt đen*mắt xám
-P: Mắt xám*mắt xám
-P: Mắt xám*mắt nâu
Đáp án:
* Quy ước:
A – Mắt đỏ B – Cánh dài
Aa – Mắt vàng b – Cánh ngắn
a – Mắt trắng
a.
– Cá thể mắt đỏ cánh dài thuần chủng có kiểu gen AABB
– Cá thể mắt trắng cánh ngắn có kiểu gen aabb
* Sơ đồ lai:
P: AABB × aabb
GPGP: AB ab
F1: AaBb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% AaBb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Cá thể mắt vàng cánh dài
* F1 tạp giao:
F1 × F1: AaBb × AaBb
GF1GF1: AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; ab
F2: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 3AAB_ : 6AaB_ : 1AAbb : 2Aabb : 3aaB_ : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 3 Cá thể mắt đỏ cánh dài : 6 Cá thể mắt vàng cánh dài : 1 Cá thể mắt đỏ cánh ngắn : 2 Cá thể mắt vàng cánh ngắn : 3 Cá thể mắt trắng cánh dài : 1 Cá thể mắt trắng cánh ngắn
b.
* F1 lai phân tích:
F1 × aabb: AaBb × aabb
G: AB; Ab; aB; ab ab
Fa: AaBb; Aabb; aaBb; aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Cá thể mắt vàng cánh dài : 1 Cá thể mắt vàng cánh ngắn : 1 Cá thể mắt trắng cánh dài : 1 Cá thể mắt trắng cánh ngắn
Ở một loài côn trùng, tính trạng mắt đen trội hơn so với tính trạng mắt nâu. Khi cho giao phối giữa cá thể mắt đen với cá thể mắt nâu thu được F1 đều có mắt xám. suy ra mắt xám là tính trạng trung gian
Quy ước gen
AA: mắt đen
Aa : mắt xám
aa : mắt nâu
a. Sơ đồ lai
P : AA x aa
G : A a
F1 : Aa
100% mắt xám
b,
P : AA x Aa
Mắt đen Mắt xám
G : A A,a
F1 : $1$ AA : $1$ Aa
$1$ mắt đen : $1$ mắt xám
P : Aa x Aa
Mắt xám Mắt xám
G : A,a A,a
F1 : $1$ AA : $2$ Aa : $1$ aa
$1$ đen : $2$ xám : $1$ nâu
P Aa x aa
Mắt xám Mắt nâu
G : A,a a
F1 : $1$ Aa : $1$ aa
$1$ mắt xám : $1$ mắt nâu