ở một loài côn trùng TT mắt đen trội hơn trắng, mắt tròn >> mắt dài, dẹp là TT trung gian
cho 2 cá thể P lai với nhau thu đc F1 90 đen tròn, 179 đen dẹp, 91 đen dài,32 trắng tròn, 58 dẹp trắng, 29 trắng dài
ở một loài côn trùng TT mắt đen trội hơn trắng, mắt tròn >> mắt dài, dẹp là TT trung gian
cho 2 cá thể P lai với nhau thu đc F1 90 đen tròn, 179 đen dẹp, 91 đen dài,32 trắng tròn, 58 dẹp trắng, 29 trắng dài
Đáp án:
* Quy ước:
A – Mắt đỏ B – Cánh dài
Aa – Mắt vàng b – Cánh ngắn
a – Mắt trắng
a.
– Cá thể mắt đỏ cánh dài thuần chủng có kiểu gen AABB
– Cá thể mắt trắng cánh ngắn có kiểu gen aabb
* Sơ đồ lai:
P: AABB × aabb
GPGP: AB ab
F1: AaBb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 100% AaBb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 100% Cá thể mắt vàng cánh dài
* F1 tạp giao:
F1 × F1: AaBb × AaBb
GF1GF1: AB; Ab; aB; ab AB; Ab; aB; ab
F2: 1AABB : 2AaBB : 2AABb : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 3AAB_ : 6AaB_ : 1AAbb : 2Aabb : 3aaB_ : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 3 Cá thể mắt đỏ cánh dài : 6 Cá thể mắt vàng cánh dài : 1 Cá thể mắt đỏ cánh ngắn : 2 Cá thể mắt vàng cánh ngắn : 3 Cá thể mắt trắng cánh dài : 1 Cá thể mắt trắng cánh ngắn
b.
* F1 lai phân tích:
F1 × aabb: AaBb × aabb
G: AB; Ab; aB; ab ab
Fa: AaBb; Aabb; aaBb; aabb
+ Tỉ lệ kiểu gen: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb
+ Tỉ lệ kiểu hình: 1 Cá thể mắt vàng cánh dài : 1 Cá thể mắt vàng cánh ngắn : 1 Cá thể mắt trắng cánh dài : 1 Cá thể mắt trắng cánh ngắn