oxi hoá 11,44g hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn trong ko khí thu đc a gam hỗn hợp X. Hoà tan hết X cần dùng dd có chứa b gam HCl, thoát ra 3,36 lít khí (đktc), cô cạn dd thu đc 29,19g muối khan. Tính a và b
oxi hoá 11,44g hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Zn trong ko khí thu đc a gam hỗn hợp X. Hoà tan hết X cần dùng dd có chứa b gam HCl, thoát ra 3,36 lít khí (đktc), cô cạn dd thu đc 29,19g muối khan. Tính a và b
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$n_{H_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)$
Ta có :
$m_{muối} = m_{kim\ loại} + m_{Cl^-}$
$\to n_{HCl} = n_{Cl^-} = \dfrac{29,19-11,44}{35,5} = 0,5(mol)$
$\to b = 0,5.36,5 = 18,25(gam)$
$2H^+ O^{2-} \to H_2O$
$2H^+ + 2e \to H_2$
Ta có :
$n_{H^+} = 2n_O + 2n_{H_2}$
$\to n_O = \dfrac{0,5-0,15.2}{2} = 0,1(mol)$
$\to a = m_{kim\ loại} + m_O = 11,44 + 0,1.16 = 13,04(gam)$
Đáp án:
a=13,04g
b=18,25g
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
mC{l^ – } = 29,19 – 11,44 = 17,75g\\
nC{l^ – } = \dfrac{{17,75}}{{35,5}} = 0,5\,mol\\
BTNT\,C{l^ – }:nHCl = nC{l^ – } = 0,5\,mol\\
= > b = 0,5 \times 36,5 = 18,25g\\
n{H_2} = \dfrac{{3,36}}{{22,4}} = 0,15\,mol\\
BTNT\,H:nHCl = 2n{H_2} + 2n{H_2}O\\
= > n{H_2}O = 0,1\,mol\\
BTNT\,O:\\
2n{O_2}(pu) = n{H_2}O = > n{O_2} = \dfrac{{0,1}}{2} = 0,05\,mol\\
a = mhh + m{O_2} = 11,44 + 0,05 \times 32 = 13,04g
\end{array}\)