Oxi hóa hoàn toàn 3,58g hợp chất hữu cơ X. Thu được 3,15g nước, 2,24 lít CO2, 0,56 lít nitơ các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lượng phần trăm của các nguyên tố trong x?
Oxi hóa hoàn toàn 3,58g hợp chất hữu cơ X. Thu được 3,15g nước, 2,24 lít CO2, 0,56 lít nitơ các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lượng phần trăm của các nguyên tố trong x?
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
\% {m_C} = 33,52\% \\
\% {m_H} = 9,78\% \\
\% {m_N} = 19,55\% \\
\% {m_O} = 37,15\%
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
{n_{C{O_2}}} = \dfrac{{2,24}}{{22,4}} = 0,1\,mol\\
{n_{{H_2}O}} = \dfrac{{3,15}}{{18}} = 0,175\,mol\\
{n_{{N_2}}} = \dfrac{{0,56}}{{22,4}} = 0,025\,mol\\
{n_C} = {n_{C{O_2}}} = 0,1\,mol\\
{n_H} = 2{n_{{H_2}O}} = 0,175 \times 2 = 0,35\,mol\\
{n_N} = 2{n_{{N_2}}} = 0,025 \times 2 = 0,05\,mol\\
{m_O} = 3,58 – 0,1 \times 12 – 0,35 – 0,05 \times 14 = 1,33g\\
\text{ X gồm các nguyên tố C,H,O,N }\\
\% {m_C} = \dfrac{{0,1 \times 12}}{{3,58}} \times 100\% = 33,52\% \\
\% {m_H} = \dfrac{{0,35 \times 1}}{{3,58}} \times 100\% = 9,78\% \\
\% {m_N} = \dfrac{{0,05 \times 14}}{{3,58}} \times 100\% = 19,55\% \\
\% {m_O} = 100 – 9,78 – 19,55 – 33,52 = 37,15\%
\end{array}\)