phân biệt nghĩa của các từ sau
trung điểm
trung đoạn
trung trực
trung tuyến
0 bình luận về “phân biệt nghĩa của các từ sau
trung điểm
trung đoạn
trung trực
trung tuyến”
–Trung điểm:Trung điểm là điểm nằm chính giữa đoạn thẳng, chia đoạn thẳng ra làm hai đoạn dài bằng nhau.
–Trung đoạn: Đoạn thẳng góc vạch từ tâm của một đa giác đều tới cạnh của nó.đoạn thẳng góc hạ từ đỉnh của một hình chóp đều xuống một cạnh của đa giác đáy.
–Trung trực: Trong hình học phẳng, đường trung trực của một đoạn thẳng là đường vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
–Trung tuyến: Trong hình học, trung tuyến của một tam giác là một đoạn thẳng nối từ đỉnh của tam giác tới trung điểm của cạnh đối diện. Mỗi tam giác đều có ba trung tuyến. Đối với tam giác cân và tam giác đều , mỗi trung tuyến của tam giác chia đôi các góc ở đỉnh với hai cạnh kề có chiều dài bằng nhau.
–Trung điểm:Trung điểm là điểm nằm chính giữa đoạn thẳng, chia đoạn thẳng ra làm hai đoạn dài bằng nhau.
–Trung đoạn: Đoạn thẳng góc vạch từ tâm của một đa giác đều tới cạnh của nó.đoạn thẳng góc hạ từ đỉnh của một hình chóp đều xuống một cạnh của đa giác đáy.
–Trung trực: Trong hình học phẳng, đường trung trực của một đoạn thẳng là đường vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
–Trung tuyến: Trong hình học, trung tuyến của một tam giác là một đoạn thẳng nối từ đỉnh của tam giác tới trung điểm của cạnh đối diện. Mỗi tam giác đều có ba trung tuyến. Đối với tam giác cân và tam giác đều , mỗi trung tuyến của tam giác chia đôi các góc ở đỉnh với hai cạnh kề có chiều dài bằng nhau.
-Trung điểm: là điểm nằm chính giữa đoạn thẳng, chia đoạn thẳng ra làm hai đoạn dài bằng nhau.
-Trung đoạn: đoạn thẳng góc vạch từ tâm của một đa giác đều tới một cạnh của nó.
-Trung trực: là đường vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm của đoạn thẳng đó.
-Trung tuyến: một đoạn thẳng nối từ đỉnh của tam giác tới trung điểm của cạnh đối diện. Mỗi tam giác đều có ba trung tuyến