Phân hủy m(g) thuốc tím với H=80% .khí oxi tạo ra dc dùng để đốt cháy hết 20kg một loại than chứa 75% klg cacbon , 20% lưu huynh , còn

Phân hủy m(g) thuốc tím với H=80% .khí oxi tạo ra dc dùng để đốt cháy hết 20kg một loại than chứa 75% klg cacbon , 20% lưu huynh , còn lại là tập chất trơ. Tính m

0 bình luận về “Phân hủy m(g) thuốc tím với H=80% .khí oxi tạo ra dc dùng để đốt cháy hết 20kg một loại than chứa 75% klg cacbon , 20% lưu huynh , còn”

  1. $ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2 ↑ $ 

    $ n_{C} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{ 75\% × 20 }{ 12 } = 1,25 (kmol) $ 

    $ n_{S} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{ 20\% × 20 }{ 32 } = 0,125 (kmol) $ 

    Phương trình : 

    $ C + O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 $ 

    $ S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2 $ 

    Theo phương trình : 

    $ n_{O_2} = n_{C} + n_{S} = 1,25 + 0,125 = 1,375 (kmol) $ 

    $ \to n_{KMnO_4} = 2 × n_{O_2}  = 2 × 1,375 = 2,75 (kmol) $ 

    Khối lượng $KMnO_4$ phản ứng là : 

    $ m_{KMnO_4} = n × M = 2,75 × 158 = 434,5 (kg) $ 

    Khối lượng thuốc tím mà người ta dùng để đốt là : 

    $ m = \dfrac{ m_{KMnO_4}}{ 80 } × 100 = \dfrac{ 434,5 }{ 80 } × 100 = 543,125 (kg) = 543125 (g) $ 

    Bình luận
  2. 2KMnO4→K2MnO4+MnO2+O2(nhiệt độ)

    C+O2→CO2(nhiệt độ)

    mC=75%.20=15kg=15000g

    nC=15000/12=1250mol

    ⇒nO2=1250mol

    S+O2→SO2(nhiệt độ)

    mS=20%.20=4kg=4000g

    nS=4000/32=125mol

    ⇒nO2=125mol

    Tổng mol O2=1250+125=1375mol

    ⇒mKMnO4=1375.2.100/80=3437,5mol

    mKMnO4=3437,5.158=543125g=543,125kg

     

    Bình luận

Viết một bình luận