Phân loại các chất sau: SO2, SO3, CO, ZNO, FeO, No2, Al2O3, CaO, N2O5, H3PO4, CuSO4, NaClO, KOH. Viết pt minh họa của So2, H3PO4

Phân loại các chất sau: SO2, SO3, CO, ZNO, FeO, No2, Al2O3, CaO, N2O5, H3PO4, CuSO4, NaClO, KOH.
Viết pt minh họa của So2, H3PO4

0 bình luận về “Phân loại các chất sau: SO2, SO3, CO, ZNO, FeO, No2, Al2O3, CaO, N2O5, H3PO4, CuSO4, NaClO, KOH. Viết pt minh họa của So2, H3PO4”

  1. Em tham khảo nha”

    Oxit axit : $SO_2$,$SO_3$,$NO_2$,$N_2O_5$

    Oxit bazo: $ZnO$,$FeO$,$Al_2O_3$,$CaO$

    Oxit trung tính: $CO$

    Muối: $CuSO_4$,$NaClO$

    Bazo: $KOH$

    Axit: $H_3PO_4$

    \(\begin{array}{l}
    S{O_2} + {H_2}O \to {H_2}S{O_3}\\
    S{O_2} + N{a_2}O \to N{a_2}S{O_3}\\
    S{O_2} + 2NaOH \to N{a_2}S{O_3} + {H_2}O\\
    S{O_2} + B{r_2} + 2{H_2}O \to 2HBr + {H_2}S{O_4}\\
    {H_3}P{O_4} + 3NaOH \to N{a_3}P{O_4} + 3{H_2}O\\
    A{l_2}{O_3} + 2{H_3}P{O_4} \to 2AlP{O_4} + 3{H_2}O
    \end{array}\)

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải: 

    Oxit axit: 

    $SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit

    $SO_3$: Lưu huỳnh trioxit

    $NO_2$: Nito đioxit

    $N_2O_5$: Đinito pentaoxit

    Oxit bazo :

    $ZnO$ :Kẽm oxit

    $FeO$: Sắt II oxit

    $CaO$: Canxi oxit

    Oxit lưỡng tính :

    $Al_2O_3$ : Nhôm oxit

    Oxit trung tính : $CO$

    Axit :

    $H_3PO_4$: Axit photphoric

    Bazo :

    $KOH$
    Muối :

    $CuSO_4$
    $NaClO$

    $SO_2 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + H_2O$
    $SO_2 +H_2O \to H_2SO_3$

    $SO_2 + BaO \xrightarrow{t^o} BaSO_3$
    $3KOH + H_3PO_4 \to K_3PO_4 + 3H_2O$

    Bình luận

Viết một bình luận