Phân loại các oxit sau và gọi tên các oxit đó. SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5, Al2O3, Fe2O3, CO2. 12/10/2021 Bởi Madelyn Phân loại các oxit sau và gọi tên các oxit đó. SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5, Al2O3, Fe2O3, CO2.
Đáp án: Giải thích các bước giải: Oxit axit: – SO2: Lưu huỳnh đioxit. – P2O5: Điphotpho pentaoxit. – N2O5: Đinitơ pentaoxit. – CO2: Cacbon đioxit. Oxit bazơ: – K2O: Kali oxit. – MgO: Magiê oxit. – Al2O3: Nhôm oxit. – Fe2O3: Sắt (III) oxit. chúc bạn học tốt! Bình luận
$\text{-Oxit axit :}$ $\text{+SO2 : lưu huỳnh đioxit}$ $\text{+P2O5 : điphotpho pentaoxit}$ $\text{+CO2 : cacbon đioxit}$ $\text{+N2O5 : đinito pentaoxit}$ $\text{-Oxit bazo :}$ $\text{+K2O : kali oxit}$ $\text{+MgO : magie oxit}$ $\text{+Al2O3 : nhôm oxit}$ $\text{+Fe2O3 : sắt III oxit}$ Bình luận
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Oxit axit:
– SO2: Lưu huỳnh đioxit.
– P2O5: Điphotpho pentaoxit.
– N2O5: Đinitơ pentaoxit.
– CO2: Cacbon đioxit.
Oxit bazơ:
– K2O: Kali oxit.
– MgO: Magiê oxit.
– Al2O3: Nhôm oxit.
– Fe2O3: Sắt (III) oxit.
chúc bạn học tốt!
$\text{-Oxit axit :}$
$\text{+SO2 : lưu huỳnh đioxit}$
$\text{+P2O5 : điphotpho pentaoxit}$
$\text{+CO2 : cacbon đioxit}$
$\text{+N2O5 : đinito pentaoxit}$
$\text{-Oxit bazo :}$
$\text{+K2O : kali oxit}$
$\text{+MgO : magie oxit}$
$\text{+Al2O3 : nhôm oxit}$
$\text{+Fe2O3 : sắt III oxit}$