Phân loại các oxit sau và gọi tên : SO3, CaO, cho, Fe2O3, Na2O, P2O5 , ZnO, CO2, SiO2, PhO, SO2, Al2O3, HgO, K2O.

Phân loại các oxit sau và gọi tên : SO3, CaO, cho, Fe2O3, Na2O, P2O5 , ZnO, CO2, SiO2, PhO, SO2, Al2O3, HgO, K2O.

0 bình luận về “Phân loại các oxit sau và gọi tên : SO3, CaO, cho, Fe2O3, Na2O, P2O5 , ZnO, CO2, SiO2, PhO, SO2, Al2O3, HgO, K2O.”

  1. ·Oxit axit:

    S$O_{3}$ : lưu huỳnh trioxit

    $P_{2}$ $O_{5}$: Điphotpho pentaoxit

    C$O_{2}$: Cacbon dioxit

    Si$O_{2}$ : Silic dioxit

    S$O_{2}$ : Lưu huỳnh dioxit

    ·Oxit bazơ:

    CaO: Canxi oxit

    $Fe_{2}$$O_{3}$ : Sắt (III) oxit

    $Na_{2}$O : Natri oxit

    ZnO: Kẽm oxit

    PbO: Chì (II) oxit

    $Al_{2}$$O_{3}$ :Nhôm oxit

    HgO: Thủy ngân oxit

    $K_{2}$O: Kali oxit

    Chúc bạn học tốt!

     

    Bình luận
  2. Oxit bazo:

    \(CaO\): canxi oxit

    \(Fe_2O_3\): sắt (III) oxit

    \(Na_2O\): natri oxit

    \(ZnO\): kẽm oxit

    \(PbO\): chì (II) oxit

    \(Al_2O_3\): nhôm oxit

    \(HgO\): thủy ngân oxit

    \(K_2O\): kali oxit

    Oxit axit:

    \(SO_3\): lưu huỳnh trioxit

    \(P_2O_5\): diphotpho pentaoxit

    \(CO_2\): cacbon dioxit

    \(SiO_2\): silic dioxit

    \(SO_2\): lưu huỳnh dioxit

    Bình luận

Viết một bình luận