Phân loại các oxit sau và gọi tên : SO3, CaO, cho, Fe2O3, Na2O, P2O5 , ZnO, CO2, SiO2, PhO, SO2, Al2O3, HgO, K2O. 02/08/2021 Bởi Reagan Phân loại các oxit sau và gọi tên : SO3, CaO, cho, Fe2O3, Na2O, P2O5 , ZnO, CO2, SiO2, PhO, SO2, Al2O3, HgO, K2O.
·Oxit axit: S$O_{3}$ : lưu huỳnh trioxit $P_{2}$ $O_{5}$: Điphotpho pentaoxit C$O_{2}$: Cacbon dioxit Si$O_{2}$ : Silic dioxit S$O_{2}$ : Lưu huỳnh dioxit ·Oxit bazơ: CaO: Canxi oxit $Fe_{2}$$O_{3}$ : Sắt (III) oxit $Na_{2}$O : Natri oxit ZnO: Kẽm oxit PbO: Chì (II) oxit $Al_{2}$$O_{3}$ :Nhôm oxit HgO: Thủy ngân oxit $K_{2}$O: Kali oxit Chúc bạn học tốt! Bình luận
Oxit bazo: \(CaO\): canxi oxit \(Fe_2O_3\): sắt (III) oxit \(Na_2O\): natri oxit \(ZnO\): kẽm oxit \(PbO\): chì (II) oxit \(Al_2O_3\): nhôm oxit \(HgO\): thủy ngân oxit \(K_2O\): kali oxit Oxit axit: \(SO_3\): lưu huỳnh trioxit \(P_2O_5\): diphotpho pentaoxit \(CO_2\): cacbon dioxit \(SiO_2\): silic dioxit \(SO_2\): lưu huỳnh dioxit Bình luận
·Oxit axit:
S$O_{3}$ : lưu huỳnh trioxit
$P_{2}$ $O_{5}$: Điphotpho pentaoxit
C$O_{2}$: Cacbon dioxit
Si$O_{2}$ : Silic dioxit
S$O_{2}$ : Lưu huỳnh dioxit
·Oxit bazơ:
CaO: Canxi oxit
$Fe_{2}$$O_{3}$ : Sắt (III) oxit
$Na_{2}$O : Natri oxit
ZnO: Kẽm oxit
PbO: Chì (II) oxit
$Al_{2}$$O_{3}$ :Nhôm oxit
HgO: Thủy ngân oxit
$K_{2}$O: Kali oxit
Chúc bạn học tốt!
Oxit bazo:
\(CaO\): canxi oxit
\(Fe_2O_3\): sắt (III) oxit
\(Na_2O\): natri oxit
\(ZnO\): kẽm oxit
\(PbO\): chì (II) oxit
\(Al_2O_3\): nhôm oxit
\(HgO\): thủy ngân oxit
\(K_2O\): kali oxit
Oxit axit:
\(SO_3\): lưu huỳnh trioxit
\(P_2O_5\): diphotpho pentaoxit
\(CO_2\): cacbon dioxit
\(SiO_2\): silic dioxit
\(SO_2\): lưu huỳnh dioxit