Phân loại và đọc tên các chất sau: NaOH, SO2, N205, NaCO3, CaO, Fe2O3, H2S, HF, HNO2, Mg(OH)2 25/07/2021 Bởi Jade Phân loại và đọc tên các chất sau: NaOH, SO2, N205, NaCO3, CaO, Fe2O3, H2S, HF, HNO2, Mg(OH)2
Giải thích các bước giải: NaOH: natri hidroxit (bazo) $SO_2:$ lưu huỳnh đioxit (oxit axit) $N_2O_5:$ đinitơ pentoxit (oxit axit) $CaCO_3:$ canxi cacbonat (muối) $CaO:$ canxi oxit (oxi bazo) $Fe_2O_3:$ sắt (III) oxit (oxit bazo) $H_2S:$ hidro sunfua (axit) HF: acid flohydric (axit) $HNO_2:$ axit nitrơ (axit) $Mg(OH)_2:$ magie hidroxit (bazo) Bình luận
$NaOH$ Natri hidroxit Bazo $SO_2$ Lưu huỳnh đioxit Oxit axit $N_2O_5$ Đinito pentaoxit Oxit axit $Na_2CO_3$ Natri Cacbonat Muối cacbonat $CaO$ Canxi oxit Oxit bazo $Fe_2O_3$ Sắt (III) oxit Oxit bazo $H_2S$ Hidro sunfua Axit $HF$ Axit hidrofloric Axit $HNO_2$ Axit nitric Axit $Mg(OH)_2$ Magie hidroxit Bazo Xin hay nhất Bình luận
Giải thích các bước giải:
NaOH: natri hidroxit (bazo)
$SO_2:$ lưu huỳnh đioxit (oxit axit)
$N_2O_5:$ đinitơ pentoxit (oxit axit)
$CaCO_3:$ canxi cacbonat (muối)
$CaO:$ canxi oxit (oxi bazo)
$Fe_2O_3:$ sắt (III) oxit (oxit bazo)
$H_2S:$ hidro sunfua (axit)
HF: acid flohydric (axit)
$HNO_2:$ axit nitrơ (axit)
$Mg(OH)_2:$ magie hidroxit (bazo)
$NaOH$ Natri hidroxit Bazo
$SO_2$ Lưu huỳnh đioxit Oxit axit
$N_2O_5$ Đinito pentaoxit Oxit axit
$Na_2CO_3$ Natri Cacbonat Muối cacbonat
$CaO$ Canxi oxit Oxit bazo
$Fe_2O_3$ Sắt (III) oxit Oxit bazo
$H_2S$ Hidro sunfua Axit
$HF$ Axit hidrofloric Axit
$HNO_2$ Axit nitric Axit
$Mg(OH)_2$ Magie hidroxit Bazo
Xin hay nhất