Phân loại và đọc tên các oxit sau : Na2O, SO2, MgO, P2O5, ZnO, Fe2O3, SiO2, FeO, Fe3O4, N2O, BaO, NO2, Ag2O, SO3, PbO, HgO, Cr2O3, MnO2.
3/ Chỉ ra các công thức oxit viết sai dựa vào hóa trị của các nguyên tố và quy tắc đường chéo : Na2O3, Na2O, Fe2O3, Ca2O, CuO, C2O4, P2O, BaO2, BaO, NO
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1/
$Oxit$ $axit:SO_2(lưu$ $huỳnh$ $điôxit)$
P2O5(điphotpho pentaoxit)
$N_2O(đinitơ$ $mônôôxit)$
$NO_2(nitơ$ $điôxit)$
$SO_3(lưu$ $huỳnh$ $triôxit)$
$Oxit$ $bazơ:Na_2O(natri$ $ôxit)$
$MgO(magiê$ $ôxit)$
$ZnO(kẽm$ $ôxit)$
$Fe_2O_3(sắt$ $(III)$ $ôxit)$
$SiO_2(silic$ $điôxit)$
$FeO(sắt$ $(III)$ $ôxit)$
$Fe_3O_4(sắt$ $từ$ $ôxit)$
$BaO(bari$ $ôxit)$
$Ag_2O(bạc$ $ôxit)$
$PbO(chì$ $(II)$ $ôxit)$
$HgO(thủy$ $ngân$ $ôxit)$
$Cr_2O_3(crom$ $(III)$ $ôxit)$
$MnO_2(mangan$ $ôxit)$
2/
Công thức viết sai là: $Na_2O_3,C_2O_4,BaO_2.$
chúc bạn học tốt!
B1: Oxit axit: SO2, P2O5, N2O, NO2, SO3.
Oxit bazo: Na2O, MgO, ZnO, Fe2O3, SiO2, Fe3O4, BaO, Ag2O, PbO, HgO, Cr2O3, MnO2, FeO.
B2 :
Na2O3 –>Na2O
Ca2O –>CaO
C2O4 –> CO2
P2O –> P2O5
BaO2 –>BaO