Phân loại và gọi tên các cthh sau Co2,Hcl,NaBr,Ca(OH)2,CUO.h2so4.cuso4.zn(oh)2.Mgo.Hno2.ph2(no3)2.koh.kno3.no2.hbr.baso3.pb(oh).

Phân loại và gọi tên các cthh sau
Co2,Hcl,NaBr,Ca(OH)2,CUO.h2so4.cuso4.zn(oh)2.Mgo.Hno2.ph2(no3)2.koh.kno3.no2.hbr.baso3.pb(oh).

0 bình luận về “Phân loại và gọi tên các cthh sau Co2,Hcl,NaBr,Ca(OH)2,CUO.h2so4.cuso4.zn(oh)2.Mgo.Hno2.ph2(no3)2.koh.kno3.no2.hbr.baso3.pb(oh).”

  1. \(C{O_2}\): oxit axit -cacbon dioxit.

    \(HCl\): axit -axit clohidiric

    \(NaBr\): muối – natri bromua

    \(Ca{(OH)_2}\): bazo -canxi hidroxit

    \(CuO\): oxit bazo – đồng (II) oxit

    \({H_2}S{O_4}\): axit -axit sunfuric

    \(CuS{O_4}\): muối – đồng sunfat

    \(Zn{(OH)_2}\): bazo – kẽm hidroxit

    \(MgO\): oxit bazo – magie oxit

    \(HN{O_2}\): axit – axit nitro

    Công thức tiếp theo sai

    \(KOH\) : bazo – kali hidroxit

    \(KN{O_3}\): muối – kali nitrat

    \(N{O_2}\): oxit axit – nitro dioxit

    \(HBr\): axit -axit brom hidric

    \(BaS{O_3}\): muối – bari sunfit

    \(Pb{(OH)_2}\): bazo – chì hidroxit

    Bình luận

Viết một bình luận