Phân loại và gọi tên các hợp chất sau:
1. Li2O
2. Ba(OH)2
3. Al(OH)3
4. KOH
5. H3PO4
6.Al2O3
7.CuSO4
8.( BaCNO3)2
9. NaHPO4
10. Fe2(SO4)3
11.N2O
Phân loại và gọi tên các hợp chất sau:
1. Li2O
2. Ba(OH)2
3. Al(OH)3
4. KOH
5. H3PO4
6.Al2O3
7.CuSO4
8.( BaCNO3)2
9. NaHPO4
10. Fe2(SO4)3
11.N2O
1) \(L{i_2}O\) – oxit bazo: liti oxit
2) \(Ba{(OH)_2}\) – bazo : bari oxit
3) \(Al{(OH)_3}\) – bazo: nhôm hidroxit
4) \(KOH\) – bazo: kali hidroxit
5) \({H_3}P{O_4}\) – axit : axit photphoric
6) \(A{l_2}{O_3}\) – oxit bazo: nhôm oxit
7) \(CuS{O_4}\) – muối : đồng (II) sunfat
8) \(Ba{(N{O_3})_2}\) – muối: bari nitrat
9) \(Na{H_2}P{O_4}\) – muối :natri dihidrophotphat
10) \(F{e_2}{(S{O_4})_3}\) – muối: sắt (III) sunfat
11) \({N_2}O\) – muối: dinito oxit
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Oxit trung tính:
– \(N_2O:\) Nitơ oxit.
Oxit bazơ:
– \(Li_2O:\) Liti oxit.
Oxit lưỡng tính:
– \(Al_2O_3:\) Nhôm oxit.
Axit:
– \(H_3PO_4:\) Axit photphoric.
Bazơ:
– \(Ba(OH)_2:\) Bari hidroxit.
– \(Al(OH)_3:\) Nhôm hidroxit.
– \(KOH:\) Kali hidroxit.
Muối trung hòa:
– \(CuSO_4:\) Đồng (II) sunfat.
– \(Ba(NO_3)_2:\) Bari nitrat.
– \(Fe_2(SO_4)_3:\) Sắt (III) sunfat.
Muối axit:
– \(NaH_2PO_4:\) Natri dihidrophotphat.
chúc bạn học tốt!