Phân loại và gọi tên các oxit sau: SO2, CaO, N2O5, Fe2O3, K2O, CO2, Na2O, P2O5 24/10/2021 Bởi Daisy Phân loại và gọi tên các oxit sau: SO2, CaO, N2O5, Fe2O3, K2O, CO2, Na2O, P2O5
Đáp án: oxit axit: SO2 : lưu huỳnh đioxit N2O5 : đinitơ pentaoxit CO2 : cacbon đioxit P2O5 : điphotpho pentaoxxit oxit bazơ: CaO : canxi oxit Fe2O3 : sắt(III)oxit K2O : kali oxit Na2O : natri oxit Giải thích các bước giải: Bình luận
Đáp án: Oxit axit: $SO_2;N_2O_5;CO_2;P_2O_5$ Có tên lần lượt: Lưu huỳnh đioxit; Đinitơ pentaoxit; Cacbon đioxit; Điphotpho pentaoxit Oxit bazo: $CaO;Fe_2O_3;K_2O;Na_2O$ Có tên lần lượt: Canxi oxit; Sắt (III) oxit; Kali oxit; Natri oxit Bình luận
Đáp án:
oxit axit:
SO2 : lưu huỳnh đioxit
N2O5 : đinitơ pentaoxit
CO2 : cacbon đioxit
P2O5 : điphotpho pentaoxxit
oxit bazơ:
CaO : canxi oxit
Fe2O3 : sắt(III)oxit
K2O : kali oxit
Na2O : natri oxit
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
Oxit axit: $SO_2;N_2O_5;CO_2;P_2O_5$
Có tên lần lượt: Lưu huỳnh đioxit; Đinitơ pentaoxit; Cacbon đioxit; Điphotpho pentaoxit
Oxit bazo: $CaO;Fe_2O_3;K_2O;Na_2O$
Có tên lần lượt: Canxi oxit; Sắt (III) oxit; Kali oxit; Natri oxit