Phân loại và gọi tên các oxit sau: SO2, CaO, N2O5, Fe2O3, K2O, CO2, Na2O, P2O5

Phân loại và gọi tên các oxit sau: SO2, CaO, N2O5, Fe2O3, K2O, CO2, Na2O, P2O5

0 bình luận về “Phân loại và gọi tên các oxit sau: SO2, CaO, N2O5, Fe2O3, K2O, CO2, Na2O, P2O5”

  1. Đáp án:

    oxit axit:

    SO2 : lưu huỳnh đioxit

    N2O5 : đinitơ pentaoxit

    CO2 : cacbon đioxit

    P2O5 : điphotpho pentaoxxit

    oxit bazơ:

    CaO : canxi oxit

    Fe2O3 : sắt(III)oxit

    K2O : kali oxit

    Na2O : natri oxit

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

    Oxit axit: $SO_2;N_2O_5;CO_2;P_2O_5$

    Có tên lần lượt: Lưu huỳnh đioxit; Đinitơ pentaoxit; Cacbon đioxit; Điphotpho pentaoxit

    Oxit bazo: $CaO;Fe_2O_3;K_2O;Na_2O$

    Có tên lần lượt: Canxi oxit; Sắt (III) oxit; Kali oxit; Natri oxit

     

    Bình luận

Viết một bình luận