Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2(x^2+x+1)^2-2(2x+1)^2-(x^2+2x)^2 b) ab(a+b)-bc(b+c)+ac(a-c) c) x^4-6x^3+11x^2-6x+1 d) 4x^4+4x^3+5x^2+2x+1

Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2(x^2+x+1)^2-2(2x+1)^2-(x^2+2x)^2
b) ab(a+b)-bc(b+c)+ac(a-c)
c) x^4-6x^3+11x^2-6x+1
d) 4x^4+4x^3+5x^2+2x+1

0 bình luận về “Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2(x^2+x+1)^2-2(2x+1)^2-(x^2+2x)^2 b) ab(a+b)-bc(b+c)+ac(a-c) c) x^4-6x^3+11x^2-6x+1 d) 4x^4+4x^3+5x^2+2x+1”

  1. Đáp án:

     a, `2(x^2+x+1)^2-2(2x+1)^2-(x^2+2x)^2`

    `= 2[(x^2 + x + 1)^2 – (2x + 1)^2] – [x(x + 2)]^2`

    `= 2(x^2 + x + 1 – 2x – 1)(x^2 + x + 1 + 2x + 1) – [x(x + 2)]^2`

    `= 2(x^2 – x)(x^2 + 3x + 2) – [x(x + 2)]^2`

    `= 2x(x – 1)(x + 1)(x + 2) – [x(x + 2)]^2`

    `= x(x + 2)[2(x – 1)(x + 1) – x(x + 2)]`

    `= x(x + 2)[2x^2 – 2 – x^2 – 2x]`

    `= x(x + 2)(x^2 – 2x – 2)`

    b, `ab(a + b) – bc(b + c) + ac(a – c)`

    `= ab(a + b) – b^2c – bc^2 + a^2c – ac^2`

    `= ab(a + b) + c(a^2 – b^2) – c^2(a + b)`

    `= ab(a + b) + c(a – b)(a + b) – c^2(a+ b)`

    `= (a + b)(ab + ca – cb – c^2)`

    `= (a + b)[a(b + c) – c(b + c)]`

    `= (a + b)(b + c)(a – c)`

    c, dùng `pp` hệ số bất định

    `x^4-6x^3+11x^2-6x+1` đa thức bận `4`

    nên PTTNT có dạng `(ax^2 + bx + c)(dx^2 + ex + g)`

    Có : `ax^2 . dx^2 = x^4`

    `<=> ad . x^4 = x^4`

    `<=> ad = 1`

    `<=> a = d = 1`

    Có : `g.c = 1 <=> g = c = 1`

    `=> x^4-6x^3+11x^2-6x+1 = (x^2 + bx + 1)(x^2 + ex + 1)`

    `= x^4 + bx^3 + x^2 + ex^3 + ebx^2 + ex + x^2 + bx + 1`

    `= x^4 + (b + e)x^3 + (be + 2)x^2 + (b + e)x + 1`

    Đồng nhất hệ số ta được :

    `b + e = -6`

    `be + 2 = 11`

    `<=> e = b = -3`

    Vậy `x^4-6x^3+11x^2-6x+1 = (x^2 – 3x + 1)^2`

    d, tương tự câu c

    bn tự giải nhé -> kq `= (2x^2+x+1)^2  `

    Giải thích các bước giải:

    Bình luận

Viết một bình luận