Phân tử chất A gồm một nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng hơn phân tử khí Hiđro là 40 lần
a, tính phân tử khối của A
b, Tính nguyên tử khối của X Cho biết tên kí hiệu hóa học của nguyên tố X
c, Viết công thức hóa học của A và cho biết hóa trị của các nguyên tố trong A
Em tham khảo nha:
\(\begin{array}{l}
a)\\
CTHH:X{O_3}\\
{M_{X{O_3}}} = 40 \times {M_{{H_2}}} = 40 \times 2 = 80(dvC)\\
b)\\
{M_X} + 3{M_O} = 80 \Rightarrow {M_X} = 80 – 16 \times 3 = 32(dvC)\\
\Rightarrow X:\text{ Lưu huỳnh}(S)\\
c)\\
CTHH:S{O_3}\\
S(VI),O(II)
\end{array}\)
Bài giải:
a.
-Vì $A$ nặng hơn phân tử khí Hiđro là 40 lần
$⇒PTK_A=40.PTK_{H_2}=40.2=80(đvC)$
b.
-Vì $A$ gồm một nguyên tử nguyên tố $X$ liên kết với 3 nguyên tử Oxi
⇒ Công thức tổng quát: $XO_3$
-Từ câu a trên
Ta có: $PTK_{XO_3}=PTK_A=80(đvC)$
$⇔PTK_X+3.PTK_O=80$
$⇔PTK_X+3.16=80$
$⇔PTK_X=32(đvC)$
⇒ $X$ là nguyên tố Lưu huỳnh
-Kí hiệu hóa học: $S$
c.
-Công thức hóa học của $A$: $SO_3$
-Hóa trị của $S$ và $O$ trong nguyên tố $A$ lần lượt là : $VI;II$