Phát âm, giải thích s, es A. houses B. places C. horses D.faces 11/07/2021 Bởi Athena Phát âm, giải thích s, es A. houses B. places C. horses D.faces
`->` Không có từ khác loại Phiên âm: – house /haʊs/: ngôi nhà – place /pleɪs/: nơi chốn – horse /hɔːs/: con ngựa – face /feɪs/: khuôn mặt, bề mặt Quy tắc phát âm đuôi ‘s, ‘z, ‘iz: – Phát âm là /s/ khi tận cùng chữ cái là: -p, -k, -f, -t – Phát âm là /iz/ khi tận cùng chữ cái là: -s ,-ss, -ch,-sh,-z, -o, -ce, -ge, -x. – Phát âm là /z/ với các từ còn lại. Bình luận
A. houses /ɪz/ B. places /ɪz/ C. horses /ɪz/ D.faces /ɪz/ bốn cái này như nhau nên ko có đáp án Bình luận
`->` Không có từ khác loại
Phiên âm:
– house /haʊs/: ngôi nhà
– place /pleɪs/: nơi chốn
– horse /hɔːs/: con ngựa
– face /feɪs/: khuôn mặt, bề mặt
Quy tắc phát âm đuôi ‘s, ‘z, ‘iz:
– Phát âm là /s/ khi tận cùng chữ cái là: -p, -k, -f, -t
– Phát âm là /iz/ khi tận cùng chữ cái là: -s ,-ss, -ch,-sh,-z, -o, -ce, -ge, -x.
– Phát âm là /z/ với các từ còn lại.
A. houses /ɪz/
B. places /ɪz/
C. horses /ɪz/
D.faces /ɪz/
bốn cái này như nhau nên ko có đáp án