Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phần tên chương trình nhất thiết phải có B. Phần khai báo bắt buộc phải có C. Phần thân chương trình nhất thiết phải

By Adalynn

Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phần tên chương trình nhất thiết phải có
B. Phần khai báo bắt buộc phải có
C. Phần thân chương trình nhất thiết phải có
D. Phần thân chương trình có thể có hoặc không
CÂU 2:
4
Khai báo nào sau đây đúng?
A. Var x, y: Integer;
B. Var x, y=Integer;
C. Var x, y Of Integer;
D. Var x, y := Integer;
CÂU 3:
5
Biến là …
A. Là đại lượng có giá trị không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện
chương trình
B. Là đại lượng có giá trị có thể được thay đổi trong quá trình thực hiện
chương trình
C. Tên không cần theo nguyên tắc đặt tên
D. Không cần khai báo trước khi sử dụng
CÂU 4:
6
Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là
hợp lệ ?
A. 5a + 7b + 8c;
B. 5*a + 7*b + 8*c;
C. {a + b}*c;
D. X*y(x+y);
CÂU 5:
7
Để nhập giá trị cho 2 biến a và b ta dùng lệnh :
A. Write(a,b);
B. Real(a,b);
C. Readln(a,b);
D. Read(‘a,b’);
CÂU 6:
8
Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là:
A. Var < Danh sách biến > = < Kiểu dữ liệu >;
B. Var < Danh sách biến > : < Kiểu dữ liệu >;
C. < Danh sách biến > : < Kiểu dữ liệu >;
D. Var < Danh sách biến >;
CÂU 7:
9
Hãy chọn phương án ghép đúng. Với cấu trúc rẽ nhánh IF <điều kiện> THEN ; câu lệnh đứng sau THEN được thực hiện khi
A. điều kiện được tính toán xong;
B. điều kiện được tính toán và cho giá trị đúng;
C. điều kiện không tính được;
D. điều kiện được tính toán và cho giá trị sai;
CÂU 8:
10
Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >;
B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >;
C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >;
D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >;
CÂU 9:
11
Ta có
2 lệnh sau
:
x
:
=
8
;
If x>
5 then
x
:
=
x

2
;
Giá trị của
x là bao nhiêu
?
A
.
5
B
.
9
C
.
8
D
.
6
CÂU 10:
12
Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu
lệnh:
X:= 10;
IF (91 mod 3 ) <> 0 then X :=X+20;
A. 10
B. 30
C. 2
D. 1
CÂU 11:
13
Việc đầu tiên mà câu lệnh While … do cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Do
B. Kiểm tra giá trị của < điều kiện >
C. Thực hiện câu lệnh sau từ khóa Then
D. Kiểm tra < câu lệnh >
CÂU 12:
14
Vòng lặp While – do kết thúc khi nào
A. Khi điều kiện cho giá trị sai
B. Khi đủ số vòng lặp
C. Khi tìm được Output
D. Khi điều kiện cho giá trị đúng.
CÂU 13:
15
Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình
sau:
i := 10;
While i>=1 do i := i – 2;
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 5 lần
D. 6 lần
CÂU 14:
16
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
S:=0;
For i:=1 to 4 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20
B. 14
C. 10
D. 0
CÂU 15:
17
Chọn cú pháp câu lệnh lặp là:
A. for < biến đếm > : = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
B. for < biến đếm > := < giá trị cuối > to < giá trị đầu > do < câu lệnh >;
C. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối >; do < câu lệnh >;
D. for < biến đếm > = < giá trị đầu > to < giá trị cuối > do < câu lệnh >;
CÂU 16:
18
Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
Var hocsinh : array[1..80] of integer;
A. 80
B. 70
C. 69
D. 68
CÂU 17:
19
Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer;
B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real;
D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
CÂU 18:
20
Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;
D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
CÂU 19:
21
Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[1..30] of integer;
Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình
ta viết:
A. Write(A[20]);
B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]);
D. Write([20]);
CÂU 20:
22
Cho đoạn chương trình:
x:=2;
y:=3;
IF x > y THEN F:= 2*x – y ELSE
IF x=y THEN F:= 2*x ELSE F:= x*x + y*y ;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị F là:
A. F=13.
B. F=1.
C. F=4.
D. Không xác định




Viết một bình luận