PHIẾU HỌC TẬP BÀI CĂN BẬC HAI – ĐẠI 9 Bài 1: Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau: a/ Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 b/ Căn bậc hai của 0,3

PHIẾU HỌC TẬP BÀI CĂN BẬC HAI – ĐẠI 9
Bài 1: Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
a/ Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
b/ Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
c/ √0,36 = 0,6
d/ Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và – 0,6
e/ √0,36 = ± 0,6
Bài 2: Số nào có căn bậc hai là:
a/ √5 b/ 1,5 c/ – 0,1 d/ -√9
Bài 3: Tìm x không âm, biết
a/ √x = 3 b/ √x = √5 c/ √x = 0 d/ √x = – 2
e/ √x > 1 f/ √x < 3 g/ √x = x h/ √x > √(2-x)
Bài 4: So sánh (Không dùng bảng số hay MTBT)
a/ 2 và √2+1 b/ 1 và √3-1
c/ 2√31 và 10 d/ -3√11 và – 12

0 bình luận về “PHIẾU HỌC TẬP BÀI CĂN BẬC HAI – ĐẠI 9 Bài 1: Tìm những khẳng định đúng trong các khẳng định sau: a/ Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 b/ Căn bậc hai của 0,3”

  1. Đáp án:

    Bài 1:

    a)Sai

    b)Sai

    c) Đúng

    d)Đúng

    e) Sai

    Bài 2) 

    a) Đúng

    b) Đúng

    c) Sai (Vì -0,1<0)

    d) Sai ( vì –√9<0)

    Bài 3)

    $\begin{array}{l}
    a)\sqrt x  = 3\\
     \Rightarrow x = {3^2} = 9\\
    b)\sqrt x  = \sqrt 5 \\
     \Rightarrow x = 5\\
    c)\sqrt x  = 0\\
     \Rightarrow x = 0\\
    d)\sqrt x  =  – 2\\
     \Rightarrow x \in \emptyset \\
    e)\sqrt x  > 1\\
     \Rightarrow x > {1^2}\\
     \Rightarrow x > 1\\
    f)\sqrt x  < 3\\
     \Rightarrow 0 \le x < 9\\
    g)\sqrt x  = x\\
     \Rightarrow x = {x^2}\\
     \Rightarrow {x^2} – x = 0\\
     \Rightarrow x\left( {x – 1} \right) = 0\\
     \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}
    x = 0\\
    x = 1
    \end{array} \right.\\
    h)\sqrt x  > \sqrt {2 – x} \left( \begin{array}{l}
    dk:2 – x \ge 0\\
     \Rightarrow x \le 2
    \end{array} \right)\\
     \Rightarrow x > 2 – x\\
     \Rightarrow 2x > 2\\
     \Rightarrow x > 1\\
    Vay\,1 < x \le 2\\
    B4)\\
    a)2 = 1 + 1\\
    Do:1 < 2\\
     \Rightarrow 1 < \sqrt 2 \\
     \Rightarrow 1 + 1 < \sqrt 2  + 1\\
     \Rightarrow 2 < \sqrt 2  + 1\\
    b)1 = 2 – 1 = \sqrt 4  – 1 > \sqrt 3  – 1\\
     \Rightarrow 1 > \sqrt 3  – 1\\
    c)10 = 2.5 = 2.\sqrt {25}  < 2.\sqrt {31} \\
     \Rightarrow 10 < 2\sqrt {31} \\
    d) – 12 =  – 3.4 =  – 3.\sqrt {16} \\
    Do:\sqrt {16}  > \sqrt {11} \\
     \Rightarrow  – \sqrt {16}  <  – \sqrt {11} \\
     \Rightarrow  – 3\sqrt {16}  <  – 3\sqrt {11} \\
     \Rightarrow  – 3\sqrt {11}  >  – 12
    \end{array}$

    Bình luận
  2. Bài 1 :

    a) Đúng

    b) Sai

    c) Đúng

    d) Đúng

    e) Sai

    Bài 2 :

    a) Đúng

    b) Đúng

    c) Sai

    d) Sai

    Bài 3 :

    a) $\sqrt[]{x} = 3 \to x=9$

    b) $\sqrt[]{x} = \sqrt[]{5} \to x=5$

    c) $\sqrt[]{x} = 0 \to x=0$

    d) $\sqrt[]{x} = -2$ $\to x$ vô nghiệm ( Vì $\sqrt[]{x} ≥ 0)$

    e) $\sqrt[]{x} > 1 \to x>1$

    f) $\sqrt[]{x} < 3 \to x<9$

    g) $\sqrt[]{x} = x \to x^2 = x \to x=0$ hoặc $x=1$

    h) $\sqrt[]{x} > \sqrt[]{2-x} $

    $\to x>2-x$

    $\to x>1$

    Bài 4 :

    a) $2 = \sqrt[]{1}+\sqrt[]{1}  < \sqrt[]{2}+1$

    b) $1 = \sqrt[]{4} – \sqrt[]{1} > \sqrt[]{3}-\sqrt[]{1}$

    c) $2\sqrt[]{31} = \sqrt[]{124} > \sqrt[]{100} = 10$

    d) $-3\sqrt[]{11} = -\sqrt[]{99} > -\sqrt[]{144} = -12$

    Bình luận

Viết một bình luận