Put the verb into the correct tense (2 points) At the moment, my sisters (play) are playing volleyball and my brother (play) is playing soccer. Her fa

Put the verb into the correct tense (2 points)
At the moment, my sisters (play) are playing volleyball and my brother (play) is playing soccer.
Her favorite subject (be)……… ………. English.
Look! A man (call)……………………….. you.
Everyday, my father (get up)…………………… at 5.00 a.m.
What …………….. she (do) ………………. at 7.00 am?
How old (be) ………………… she?
Mr. Hien (go) ……………….. on business to Hanoi every month.
I (like)…………………. ice-cream.

0 bình luận về “Put the verb into the correct tense (2 points) At the moment, my sisters (play) are playing volleyball and my brother (play) is playing soccer. Her fa”

  1. At the moment, my sisters are playing volleyball and my brother  is playing soccer. [ Thì hiện tại tiếp diễn , S + to be + V_ing ; sisters là số nhiều nên đi với are ; brother ít số ít nên đi với is ; play → playing ]

    Her favorite subject is English . [ Thì hiện tại đơn , S + to be + … ( He / She / It / Danh từ số ít + is ) ]

    Look! A man is calling you . [ Thì hiện tại tiếp diễn , S + to be + V_ing ; call → is calling ( vì He / She / It / Danh từ số ít + is ) ]

    Everyday, my father gets up  at 5.00 a.m. [ Thì hiện tại đơn , S + V(s/es) ; my father là số ít nên get up → gets up ) 

    What does she do at 7.00 am? [ Thì hiện tại đơn , từ ” do ” thứ nhất → does vì she là số ít ; từ ” do ” thứ hai giữ nguyên vì đây là câu hỏi ]

    How old is she? [ Thì hiện tại đơn , she là số ít nên dùng ” is ” ]

    Mr. Hien goes on business to Hanoi every month. [ Thì hiện tại đơn , S + V(s/es) ; She là số ít nên go → goes ]

    I like ice-cream. ( Thì hiện tại đơn , chủ ngữ là ” I ” nên ” like ” giữ nguyên ]

    Bình luận
  2. 1. ( câu này bạn làm đúng rồi nên mình không làm lại nữa ạ )

    2. is

    → diễn tả 1 sự việc có thật xảy ra ở hiện tại nên ta dùng hiện tại đơn

    3. is calling

    → sau các từ cảm thán ( Look!, Be careful! .. ) ta dùng thì hiện tại tiếp diễn

    4. gets up

    → diễn đạt một thói quen hay hành động lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại ( at 5.00 am )

    5. does she do

    → giải thích tương tự câu 4

    6. is

    7. goes

    → every month ⇒ HTĐ

    9. like

    → diễn tả cảm xúc của 1 chủ thể nào đó ( về việc tác giả thích ăn kem ) ⇒ HTĐ

    Bình luận

Viết một bình luận