1 biết rằng phân tử khối X2O= 62 phân tử khối yH2 bằng 34
A. Xác định tên kí hiệu hóa học X vàY
B. Lập công thức hóa học hợp chất của x và y
2 Nguyên tử x nặng gấp 4 lần nguyên tử Nitơ tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tử của nguyên tố nào viết kí hiệu hóa hc của nguyên tố đó
1 biết rằng phân tử khối X2O= 62 phân tử khối yH2 bằng 34 A. Xác định tên kí hiệu hóa học X vàY B. Lập công thức hóa học hợp chất của x và y 2 Nguyên
By Quinn
Em tham khảo nha:
\(\begin{array}{l}
1)\\
a)\\
{M_{{X_2}O}} = 62 \Rightarrow 2{M_X} + 16 = 62 \Rightarrow {M_X} = 23(dvC)\\
\Rightarrow X:Natri(Na)\\
{M_{Y{H_2}}} = 34 \Rightarrow {M_Y} + 2 = 34 \Rightarrow {M_Y} = 32(dvC)\\
\Rightarrow Y:\text{ Lưu huỳnh}(S)\\
b)\\
CTHH:N{a_x}{S_y}\\
\text{ Theo quy tắc hóa trị ta có}\\
\Rightarrow 1 \times x = 2 \times y \Rightarrow x:y = 2:1\\
\Rightarrow CTHH:N{a_2}S\\
2)\\
{M_X} = 4{M_N} = 4 \times 14 = 56(dvC)\\
\Rightarrow X:\text{ Sắt}(Fe)
\end{array}\)
1/
a) $M_{X_2O}=2.X+16=62$
$→2.X=46$
$→M_{X}=23=M_{Na}$
$→X$ là nguyên tố $Natri(Na)$
$M_{YH_2}=Y+2=34$
$→M_{Y}=32=M_{S}$
$→Y$ là Lưu huỳnh $(S)$
b) CTHH chung của hợp chất: $Na_{x}S_y$
Theo quy tắc hóa trị: $x.I=y.II$
$→\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{I}$
$→$ CTHH: $Na_2S$
2/
Theo đề bài: $M_{X}=4.M_{N}$
$→M_{X}=4.14=56(đvC)$
$→M_{X}=M_{Fe}$
$→X$ là nguyên tố Sắt $(Fe)$