2. Viết phương trình điện li của những chất sau:
a) axit : H3PO4, H2SO4 , H2SO3, H2S, HNO3, HCl,
b) Baz: Pb(OH)2, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
c) Muối : FeCl3, CuSO4, Al2(SO4)3, Na2CO3, KHCO3, KMnO4.
Đọc tên các ion và cho biết hóa trị của chúng.
d) Tính nồng độ mol/ lít của ion OH– trong 100ml dung dịch NaOH có chứa 0,4g NaOH.
e) Tính nồn gđộ mol của ion Na+ trong dung dịch chứa NaNO3 0,1M, Na2SO4 0,02M và NaCl 0,3M.
f) Tính nồng độ mol/lít của các ion có trong :
A. Dung dịch BaCl2 0,02M
B. Dung dịch H2SO4 15% ( d= 1,1g/ml)
C. 1,5 lít dung dịch có 5,85g NaCl và 11,1g CaCl2
2. Viết phương trình điện li của những chất sau: a) axit : H3PO4, H2SO4 , H2SO3, H2S, HNO3, HCl, b) Baz: Pb(OH)2, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2.
By Alaia
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
2
H3PO4->H++ PO4 3-
, H2SO4->H++SO42-
, H2SO3->H++SO32-
, H2S, 0>H2+S2-
HNO3, ->H++ MO3-
HCl,->H+ +CL-
b) Baz: Pb(OH)2, ->Pb2+ +OH-
KOH,->K+ +OH-
Ca(OH)2,->Ca2+ +OH-
Ba(OH)2. ->Ba2+ +OH-
c) Muối : FeCl3, ->Fe3+ Cl-
CuSO4, ->Cu2++SO4 2-
Al2(SO4)3, ->Al2+ +SO4 3
Na2CO3, ->Na+ +CO32-
KHCO3, ->K+ +HCO3 –
KMnO4. ->K+ +MnO4 –