Câu 1. Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp Bò sát? A. Rắn, cá sấu, rùa C. Thằn lằn, Cá sấu, Chim B. Rắn, Chim, Thỏ D. Thằn lằn,Chim, Thỏ Câu 2. Ếch đồ

By Arya

Câu 1. Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp Bò sát?
A. Rắn, cá sấu, rùa C. Thằn lằn, Cá sấu, Chim
B. Rắn, Chim, Thỏ D. Thằn lằn,Chim, Thỏ
Câu 2. Ếch đồng hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Phổi B. Mang C. Da D. Phổi và da
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây giúp Chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?
A. Thân hình thoi phủ lông vũ nhẹ,xốp C. Chi trước biến đổi thành cánh
B. Tuyến phao câu tiết dịch nhờn D. Chỉ A,C đúng
Câu 4. Kiểu ăn của Thỏ là:
A. Nhai B. Cắn C. Gặm nhấm D. Nuốt
Câu 5. Ếch đồng có tim mấy ngăn?
A. 2 B. 3 C. 3,5 D. 4
Câu 6. Bộ Cá voi được xếp vào lớp động vật nào?
A. Lớp Lưỡng cư B. Lớp Cá C. Lớp Bò sát D. Lớp Thú

0 bình luận về “Câu 1. Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp Bò sát? A. Rắn, cá sấu, rùa C. Thằn lằn, Cá sấu, Chim B. Rắn, Chim, Thỏ D. Thằn lằn,Chim, Thỏ Câu 2. Ếch đồ”

  1. Câu 1. Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp Bò sát?

    A. Rắn, cá sấu, rùa

    C. Thằn lằn, Cá sấu, Chim

    B. Rắn, Chim, Thỏ

    D. Thằn lằn,Chim, Thỏ

    Câu 2. Ếch đồng hô hấp bằng cơ quan nào?

    A. Phổi

    B. Mang

    C. Da

    D. Phổi và da

    Câu 3. Đặc điểm nào sau đây giúp Chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?

    A. Thân hình thoi phủ lông vũ nhẹ,xốp

    C. Chi trước biến đổi thành cánh

    B. Tuyến phao câu tiết dịch nhờn

    D. Chỉ A,C đúng

    Câu 4. Kiểu ăn của Thỏ là:

    A. Nhai

    B. Cắn

    C. Gặm nhấm

    D. Nuốt

    Câu 5. Ếch đồng có tim mấy ngăn?

    A. 2

    B. 3

    C. 3,5

    D. 4

    Câu 6. Bộ Cá voi được xếp vào lớp động vật nào?

    A. Lớp Lưỡng cư

    B. Lớp Cá

    C. Lớp Bò sát

    D. Lớp Thú

     

    Trả lời

Viết một bình luận