Câu 1: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN biểu hiện qua: A. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực B. Hình thành một thị

By Eden

Câu 1: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN biểu hiện qua:
A. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực
B. Hình thành một thị trường chung
C. Cùng hợp tác để sản xuất ra sản phẩn
D. Tăng cường trao đổi hàng hóa giữa các nước.
Câu 2: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN không biểu hiện qua:
A. Nước phát triển hơn đã giúp cho các nước thành viên.
B. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực
C. Xây dựng các tuyến đường giao thông.
D. Phối hợp khai thác và bảo vệ lưu vực sông Mê Công.
Câu 3: Mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta sang ASEAN là
A. gạo
B. cà phê
C. cao su
D. thủy sản
Câu 4 : Khi tham gia vào ASEAN, Việt Nam gặp phải những khó khăn nào:
A. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế – xã hội.
B. Khác biệt về thể chế chính trị.
C. Bất đồng về ngôn ngữ.
D. Chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế – xã hội, khác biệt về thể chế chính trị, bất đồng về ngôn ngữ.
Câu 5: Đặc điểm nào của vị trí của Việt Nam về mặt tự nhiên làm cho khí hậu Việt Nam mang tính chất nhiệt đới:
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến.
B. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển, giữa các nước Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á hải đảo.
C. Vị trí gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. Vị trí tiếp xúc của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
Câu 6: Nơi hẹp nhất theo chiều tây-đông của nước ta thuộc tỉnh thành nào
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Bình
D. Quảng Trị
Câu 7: Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh thành nào:
A. Thừa Thiên Huế
B. Đà Nẵng
C. Quảng Nam
D. Quảng Ngãi
Câu 8: Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh thành nào:
A. Phú Yên
B. Bình Định
C. Khánh Hòa
D. Ninh Thuận
Câu 9 : Vịnh nào của nước ta đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thê giới:
A. Vịnh Hạ Long
B. Vịnh Dung Quất
C. Vịnh Cam Ranh
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 10: Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta:
A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản,
C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.
D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 11: Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam:
A. Vàng, kim cương, dầu mỏ.
B. Dầu khí, than, sắt, uranium.
C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi.
D. Đất hiếm, sắt, than, đồng.
Câu 12: Tài nguyên và môi trường vùng biển Việt Nam hiện nay:
A. Một số vùng biển ven bờ đã bị ô nhiễm.
B. Các hoạt động khai thác dầu khí không ảnh hưởng đến môi trường vùng biển.
C. Môi trường vùng biển Việt Nam rất trong lành.
D. Các hoạt động du lịch biển không gây ô môi trường vùng biển.
Câu 13 : Khoáng sản là tài nguyên:
A. là tài nguyên vô tận
B. là tài nguyên có thể tái tạo được.
C. là tài nguyên không thể phục hồi
D. là tài nguyên không cần sử dụng hợp lý.
Câu 14: Vùng biển của Việt Nam là một phần của biển
A. Biển Hoa Đông
B. Biển Đông
C. Biển Xu-Lu
D. Biển Gia-va
Câu 15: Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu:
A. ôn đới gió mùa
B. cận nhiệt gió mùa
C. nhiệt đới gió mùa
D. xích đạo
Câu 16: Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn nào
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
Câu 17: Chế độ gió trên biển Đông
A. Quanh năm chung 1 chế độ gió.
B. Mùa đông gió có hướng đông bắc; mùa hạ có hướng tây nam khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
C. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng đông bắc khu vực vịnh Bắc Bộ có hướng nam.
D. Mùa đông gió có hướng tây nam; mùa hạ có hướng nam.
Câu 18: Chế độ nhiệt trên biển Đông
A. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
B. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt nhỏ.
C. Mùa hạ nóng, mùa đông lạnh hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
D. Mùa hạ mát, mùa đông ấm hơn đất liền, biên độ nhiệt lớn.
Câu 19: Độ muối trung bình của biển đông khoảng:
A. 30-33‰.
B. 30-35‰.
C. 33-35‰.
D. 33-38‰.
Câu 20: Thiên tai thường gặp ở vùng biển nước ta
A. lũ lụt
B. hạn hán
C. bão nhiệt đới
D. núi lửa

0 bình luận về “Câu 1: Sự hợp tác để phát triển kinh tế-xã hội của các nước ASEAN biểu hiện qua: A. Sử dụng đồng tiền chung trong khu vực B. Hình thành một thị”

  1. 1. D

    2. B

    3. A

    4. D

    5. A

    6. C

    7. B

    8. C

    9. A

    10. B

    11. C

    12. A

    13. C

    14. B

    15. C

    16. B

    17. B

    18. A

    19. A

    20. C

    Vote 5*, cảm ơn và cho mình câu trả lời hay nhất nhaaaa

    Trả lời

Viết một bình luận