Câu 30: Trong thành phần của hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố hóa học nào sau đây? A. Clo. B. Oxi. C. Cacbon. D. Nitơ. Câu 31: Trong hợp chất hữu c

By Peyton

Câu 30: Trong thành phần của hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. Clo. B. Oxi. C. Cacbon. D. Nitơ.
Câu 31: Trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon có hóa trị là
A. III. B. I. C. II. D. IV.
Câu 32: Công thức cấu tạo viết gọn của C4H10 là
A. CH3 – CH2 – CH2 – CH = CH2. B. CH3 – CH = CH – CH3.
C. CH2 = CH – CH2 – CH3. D. CH3 – CH2 – CH2 – CH3.
Câu 33: Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. NaCl. B. Mg. C. Na2CO3. D. Cu(OH)2.
Câu 34: Hiđro cacbon A có 75% cacbon về khối lượng. Công thức phân tử của A là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C3H8.
Câu 35: Nhiệt độ sôi của rượu etylic là
A. 78,3oC. B. 100oC. C. 73,8oC. D. 60,8oC.
Câu 36: Tính chất hóa học nào sau đây là của metan?
A. Phản ứng thế với khí clo. B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom. D. Phản ứng cộng với khí hiđro.
Câu 37: Hỗn hợp khí A gồm 1,6 gam CH4 và 2,8 gam C2H4. Dẫn hỗn hợp khí A đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau một thời gian thấy có khí X thoát ra và khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng thêm a gam. Giá trị của a là
A. 2,8 gam. B. 1,2 gam. C. 4,4 gam. D. 1,6 gam.
Câu 38: Khí E (phân tử có chứa một liên kết đôi) có tác dụng xúc tiến quá trình hô hấp của tế bào trái cây làm cho quả xanh mau chín. Tên gọi của E là
A. etilen. B. nitơ. C. metan. D. hiđro.
Câu 39: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm CH4 và C2H4 đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau một thời gian thấy có 2,24 lít khí X thoát ra và khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng thêm 2,80 gam. Biết rằng các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 6,72 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.
Câu 40: Công thức cấu tạo viết gọn của etilen là
A. CH3 – CH3. B. CH2 = CH2. C. CH3 – CH2 – CH3. D. CH2 = CH – CH3.
Câu 41: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai chất khí là metan và cacbon đioxit, đựng riêng biệt trong hai lọ mất nhãn?
A. Nước brom. B. Nước vôi trong. C. Natri clorua. D. Natri hiđroxit.
Câu 42: Cho 75ml dung dịch CH3COOH tác dụng vừa đủ với kim loại kẽm, sau phản ứng cô cạn dung dịch ta được 2,745 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dụng dịch axit tham gia phản ứng là
A. 0,04M. B. 0,4M. C. 0,03M. D. 0,036M.
Câu 43: Nguồn nhiên liệu nào dưới đây an toàn và thân thiện với môi trường?
A. Khí thiên nhiên. B. Khí hiđro. C. Gỗ. D. Than đá.
Câu 44: Loại than nào dưới đây có hàm lượng cacbon cao nhất?
A. Than bùn. B. Than gầy. C. Than non. D. Than mỡ.
Câu 45: Có các chất sau: CH4; CO2; O2; dd Br2. Số chất phản ứng được với etilen (ở điều kiện thích hợp) là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 46: Cho rượu etylic 30o tác dụng với Na dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 47: Rượu etylic tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Al. B. NaOH. C. K. D. Fe.
Câu 48: Tính chất vật lí nào không phải của dầu mỏ?
A. Không tan trong nước. B. Nặng hơn nước.
C. Chất lỏng sánh, màu nâu đen. D. Nổi trên bề mặt nước.
Câu 49: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử
A. có nhóm – OH và nhóm C=O
B. có nhóm – OH kết hợp với nhóm C=O tạo thành nhóm – COOH.
C. có nhóm – OH.
D. có 2 nguyên tử oxi

0 bình luận về “Câu 30: Trong thành phần của hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố hóa học nào sau đây? A. Clo. B. Oxi. C. Cacbon. D. Nitơ. Câu 31: Trong hợp chất hữu c”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    30. C
    31. D
    32. D
    33. A

    34. C

    35. A
    36. A

    37. A
    38. A

    39. A
    40. B

    41. B

    42. B

    43. B

    44. A

    45. A

    46. A

    47. C

    48. B

    49. B

     

    Trả lời
  2. Đáp án:

    Câu 30: Trong thành phần của hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố hóa học nào sau đây?

    A. Clo

    B. Oxi

    C. Cacbon

    D. Nitơ

    Câu 31: Trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon có hóa trị là

    A. III

    B. I

    C. II

    D. IV

    Câu 32: Công thức cấu tạo viết gọn của C4H10 là

    A. CH3 – CH2 – CH2 – CH = CH2

    B. CH3 – CH = CH – CH3

    C. CH2 = CH – CH2 – CH3

    D. CH3 – CH2 – CH2 – CH3

    Câu 33: Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây?

    A. NaCl

    B. Mg

    C. Na2CO3

    D. Cu(OH)2

    Câu 34: Hiđro cacbon A có 75% cacbon về khối lượng. Công thức phân tử của A là

    A. C2H4

    B. C2H6

    C. CH4

    D. C3H8

    Câu 35: Nhiệt độ sôi của rượu etylic là

    A. 78,3oC

    B. 100oC

    C. 73,8oC

    D. 60,8oC

    Câu 36: Tính chất hóa học nào sau đây là của metan?

    A. Phản ứng thế với khí clo

    B. Phản ứng trùng hợp

    C. Phản ứng cộng với dung dịch brom

    D. Phản ứng cộng với khí hiđro

    Câu 37: Hỗn hợp khí A gồm 1,6 gam CH4 và 2,8 gam C2H4. Dẫn hỗn hợp khí A đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau một thời gian thấy có khí X thoát ra và khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng thêm a gam. Giá trị của a là

    A. 2,8 gam

    B. 1,2 gam

    C. 4,4 gam

    D. 1,6 gam

    Câu 38: Khí E (phân tử có chứa một liên kết đôi) có tác dụng xúc tiến quá trình hô hấp của tế bào trái cây làm cho quả xanh mau chín. Tên gọi của E là

    A. etilen

    B. nitơ

    C. metan

    D. hiđro

    Câu 39: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm CH4 và C2H4 đi qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau một thời gian thấy có 2,24 lít khí X thoát ra và khối lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng thêm 2,80 gam. Biết rằng các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là

    A. 4,48 lít

    B. 6,72 lít

    C. 1,12 lít

    D. 2,24 lít

    Câu 40: Công thức cấu tạo viết gọn của etilen là

    A. CH3 – CH3

    B. CH2 = CH2

    C. CH3 – CH2 – CH3

    D. CH2 = CH – CH3

    Câu 41: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai chất khí là metan và cacbon đioxit, đựng riêng biệt trong hai lọ mất nhãn?

    A. Nước brom

    B. Nước vôi trong

    C. Natri clorua

    D. Natri hiđroxit

    Câu 42: Cho 75ml dung dịch CH3COOH tác dụng vừa đủ với kim loại kẽm, sau phản ứng cô cạn dung dịch ta được 2,745 gam muối khan. Nồng độ mol/l của dụng dịch axit tham gia phản ứng là

    A. 0,04M

    B. 0,4M

    C. 0,03M

    D. 0,036M

    Câu 43: Nguồn nhiên liệu nào dưới đây an toàn và thân thiện với môi trường?

    A. Khí thiên nhiên

    B. Khí hiđro

    C. Gỗ

    D. Than đá

    Câu 44: Loại than nào dưới đây có hàm lượng cacbon cao nhất?

    A. Than bùn

    B. Than gầy

    C. Than non

    D. Than mỡ

    Câu 45: Có các chất sau: CH4; CO2; O2; dd Br2. Số chất phản ứng được với etilen (ở điều kiện thích hợp) là

    A. 2

    B. 3

    C. 4

    D. 1

    Câu 46: Cho rượu etylic 30o tác dụng với Na dư. Số phản ứng hóa học xảy ra là

    A. 2

    B. 4

    C. 3

    D. 1

    Câu 47: Rượu etylic tác dụng được với chất nào sau đây?

    A. Al

    B. NaOH

    C. K

    D. Fe

    Câu 48: Tính chất vật lí nào không phải của dầu mỏ?

    A. Không tan trong nước

    B. Nặng hơn nước

    C. Chất lỏng sánh, màu nâu đen.

    D. Nổi trên bề mặt nước

    Câu 49: Axit axetic có tính axit vì trong phân tử

    A. có nhóm – OH và nhóm C=O

    B. có nhóm – OH kết hợp với nhóm C=O tạo thành nhóm – COOH

    C. có nhóm – OH

    D. có 2 nguyên tử oxi

     

    Trả lời

Viết một bình luận